Việt
ái ngại
I: sich ~ thương
thương hại
thương xót
động lòng
mủi lòng
Đức
sich erbarmen über A
Mitleid haben mit D
bedauern
bemitleiden
unruhig sein
voll Sorge sein
Verzeihung fühlen
Verzeihung empfinden für
erbarmen
sich erbarmen (G, über A)
thương, thương hại, thương xót, ái ngại, động
I: sich erbarmen (G, über A) thương, thương hại, thương xót, ái ngại, động lòng, mủi lòng; II vt: Gott erbarm! có mà trời giữ!
- đgt. 1. Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác: ái ngại cho lũ trẻ mồ côi Trước cảnh thương tâm ai mà không ái ngại. 2. Cảm thấy phiền hà đến người khác mà không đành lòng trước sự ưu ái của người đó đối với bản thân: nhận quà của bạn, thật ái ngại Bác rộng lượng thế khiến tôi ái ngại quá.
sich erbarmen über A, Mitleid haben mit D, bedauern vt, bemitleiden vt; unruhig sein, voll Sorge sein, Verzeihung (be)fühlen, Verzeihung empfinden für; tôi ái ngại cho anh quá! tust mir leid!