mitleidig /a/
đầy lòng] trắc ẩn, thương xót, thương hại. thông cảm; - tun giả bộ thương xót.
Verschonung /f =, -en/
sự] thương xót, thương tiếc, thương hại, khoan dung, khoan nhượng.
Erbarmen /n -s/
lòng] thương, thương hại, thương xót, trắc ẩn, thông cảm; mit i -m fühlen cảm tháy thương hại; zum Erbarmen rắt tồi, rất xắu; es ist zum Erbarmen! trái tim đẫm máu!
Schonung /f =, -en/
1. [sự] thương xót, thương tiếc, thương hại, khoan dung, đại lượng; [tính, sự] thận trọng, cẩn thận, dè dặt, đắn đo, chín chắn; Schonung üben [walten lassen] mỏ lượng khoan hồng, thương xót, thương hại; 2. khu rừng cắm.
erbarmen
I: sich erbarmen (G, über A) thương, thương hại, thương xót, ái ngại, động lòng, mủi lòng; II vt: Gott erbarm! có mà trời giữ!
Mitgefühl /n -(e)s/
sự] đồng tình, đồng cảm, cảm tình, thông cảm, thương xót, trắc ẩn, phân ưu.
härmen
buồn, buôn rầu, rầu rĩ, đau buồn, đau xót, đau thương, đau đón, thương xót; sich zu Tóde härmen (sich) chết vì buồn.
nachfühlen /vt/
1. đổng tình, thông cám, đồng cảm, có cảm tình, thương xót; 2. sờ, mó, sô soạng.
tiefgebeugt /a/
chán nản, chán chưông, buồn phiền, phiền muộn, đau buồn, đau khổ, đau xót, thương xót;
Beileid /n -(e)s,/
lòi, lòng, nỗi, sự] chia buồn, phân ưu, [sự] thương xót, trắc ẩn, đồng tình, thông cảm, đồng cảm, cảm tình; für j-n Beileid empfinden thương xót ai.
Bedauern /n -s,/
1. [sự] hổi tiếc, nuôi tiếc, luyến tiếc, tiếc rẻ, ân hận; mit - rất tiếc, đáng tiếc; 2. [lòng] trắc ẩn, thương xót, thương hại, thông cảm; [lài, lòng, nỗi, sự] chia buồn, phân Ưu.
Pardon
1. [sự] tha thú, tha lỗi, xá lỗi, thú lỗi, xá tội; 2. [sự] thương xót, thương tiếc, thương hại, khoan dung, khoan lượng; Pardon! xin lỗi; Pardon gében mỏ lượng khoan hồng, thương xót, thương hại; xá tôi, ân xá.
teilnehmend /a/
1. có dự, tham dự, can dự, có liên quan, có liên can, có dính dáng, có dính lúi; 2. thương xót, chia buồn, phân ưu; an Schmerz teilnehmend chia sẻ nỗi đau đón.
Teilnahme /f =/
1. xem Teilhaberschaft; 2. [sự] đồng mưu, đông lỏa, đồng phạm, tòng phạm (an D vào, vói...); 3. [sự, lòng] thương xót, trắc ẩn, đồng tình, thông cảm, đồng cảm, cảm tình; 4. [lỏi, lòng, nỗi, sự] chia buồn, phân ưu; j-m séine - áussprechen tỏ lòng chia buôn vói ai, bày tỏ nỗi phân ưu củng ai.