Absolution /f =, -en/
1. [sự] tuyệt đối, triệt để; 2. (tôn giáo) [sự] xá tội;
begnadigen /vt/
ân xá, ân giảm, dặc xá, dại xá, xá tội, tha lồi, thú lỗi.
Begnadigung /í =, -en/
sự] ân xá, ân giảm, đặc xá, đại xá, xá tội, tha lỗi, thú lỗi.
Gnade /f =, -n (sự)/
khoan dung, khoan hồng, đại lượng, xá tội, tha tội, đặc xá, đại xá, ân xá; aus Gnade do lòng tót, do lòng nhân từ; bei j-m in Gnade Stehen [sein] được ai sủng ái, được cảm tình riêng của ai; um Gnade bitten đề nghị tha tội; - für [vor] Recht ergehen lassen, Gnade walten lassen động lòng thương, thương hại, thương xót, mỏ rộng lượng khoan hồng, xá tội, tha tội, ân xá, đặc xá, đại xá; sich j-m auf Gnade und [oder] Ungnade ergeben [ausliefern] đầu hàng không điều kiện; ein Dichter von Góttes Gnade n nhở tròi, ơn trôi.
Vergebung /f =, -en/
1. [sự] phân phát, phân chia, phân phối; 2. [sự] tha thứ, tha lỗi, thú lối, xá tội, ân xá.
Pardon
1. [sự] tha thú, tha lỗi, xá lỗi, thú lỗi, xá tội; 2. [sự] thương xót, thương tiếc, thương hại, khoan dung, khoan lượng; Pardon! xin lỗi; Pardon gében mỏ lượng khoan hồng, thương xót, thương hại; xá tôi, ân xá.