fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
chạm;
đụng;
sờ;
chạm vào cái lò sưởi đang nóng. : an den heißen Ofen fassen
grabbeln /['grabaln] (sw. V.; hat) (bes. nordd.)/
sờ;
rờ mó;
lục lọi;
anfilhlen /(sw. V.; hat)/
sờ;
sờ mó;
rờ rẫm;
nắn;
sờ đề xem một loại vải. : einen Stoff anfühlen
antasten /(sw. V.; hat)/
(selten) sờ;
mó;
chạm nhẹ;
đụng nhẹ;
nắn;
thận trọng chạm vào một vật trưng bày. : einen ausge stellten Gegenstand vorsichtig antasten
befingern /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) sờ;
rờ;
sờ mó;
thăm khám bằng đầu ngón tay (betasten);
sờ một cái xúc xích để kiểm tra : prüfend eine Wurst befingern sở cái mũi bị đau. : die schmerzende Nase befingern
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
sờ;
rờ;
nắn;
sờ mó;
lần mò;
mò mẫm;
mò mẫm tìm cái gì : nach etw. fühlen mò mẫm tìm công tắc đèn trong bóng tối. : im Dunkeln nach dem Lichtschalter fühlen
befühlen /(sw. V.; hat)/
sờ mó;
sờ;
rờ;
nắn;
thăm khám (prüfend betasten, anfassen);
sờ mặt vải : einen Stoff befühlen sờ nắn đầu gối bị đau. : sein schmer zendes Knie befühlen