TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

antasten

mó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mưu hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vi phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúc phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu dùng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu động đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

antasten

antasten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen ausge stellten Gegenstand vorsichtig antasten

thận trọng chạm vào một vật trưng bày.

das Geld nicht antasten

không động đến số tiền

die Vorräte nicht antasten

không động đến đồ dự trữ.

jmds. Ehre antasten

xâm phạm đến danh dự của ai

der Staat darf die Freiheit des Individuums nicht antasten

nhà nước không được xâm phạm đến quyền tự do cá nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antasten /(sw. V.; hat)/

(selten) sờ; mó; chạm nhẹ; đụng nhẹ; nắn;

einen ausge stellten Gegenstand vorsichtig antasten : thận trọng chạm vào một vật trưng bày.

antasten /(sw. V.; hat)/

(thường là phủ định) bắt đầu dùng đến; bắt đầu sử dụng; bắt đầu động đến;

das Geld nicht antasten : không động đến số tiền die Vorräte nicht antasten : không động đến đồ dự trữ.

antasten /(sw. V.; hat)/

chạm đến; đụng đến; xúc phạm; xâm phạm; mưu hại; vi phạm (schmälern, beein trächtigen, verletzen);

jmds. Ehre antasten : xâm phạm đến danh dự của ai der Staat darf die Freiheit des Individuums nicht antasten : nhà nước không được xâm phạm đến quyền tự do cá nhân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antasten /vt/

1. sà, mó, chạm nhẹ, đụng nhẹ, nắn; 2. xâm phạm, mưu hại, vi phạm; 3. chạm đén, đụng đến, xúc phạm;