TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạm đến

chạm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đụng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúc phạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm phạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mưu hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vi phạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có quan hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính líu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt gặp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chạm đến

langen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betreffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Ventilstößel trifft auf den Ventilteller und verschließt so das Auslassventil.

Chày van chạm đến đĩa van và qua đó đóng van xả.

Voraussetzung ist, dass die Dellen von der Rückseite aus zugänglich sind.

Điều kiện là những chỗ lõm này phải chạm đến được từ phía sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenn er sich streckt, langt er bis an die Decke

nếu hắn vươn người thì hắn có thể chạm đến trần.

den warmen Ofen anfassen

sờ vào lò sưởi đang nóng', zum Anfassen (ugs.): có cơ hội tiếp cận, có thể trực tiếp chứng kiến.

nicht an die zerbrechlichen Gegenstände rühren

khỗng được chạm vào đồ vật dễ vã.

jmds. Ehre antasten

xâm phạm đến danh dự của ai

der Staat darf die Freiheit des Individuums nicht antasten

nhà nước không được xâm phạm đến quyền tự do cá nhân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

betreffen /vt/

đụng đến, chạm đến, có quan hệ, liên quan, dính líu, liên can, dính dáng, dính dấp; 2. bắn trúng, đánh bại, chiến thắng; 3. bắt gặp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chạm đến; chạm tới;

nếu hắn vươn người thì hắn có thể chạm đến trần. : wenn er sich streckt, langt er bis an die Decke

anfassen /(sw. V.; hat)/

đụng đến; sờ đến; chạm đến;

sờ vào lò sưởi đang nóng' , zum Anfassen (ugs.): có cơ hội tiếp cận, có thể trực tiếp chứng kiến. : den warmen Ofen anfassen

ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/

(geh ) đụng đến; chạm đến; động đến; sờ đến;

khỗng được chạm vào đồ vật dễ vã. : nicht an die zerbrechlichen Gegenstände rühren

antasten /(sw. V.; hat)/

chạm đến; đụng đến; xúc phạm; xâm phạm; mưu hại; vi phạm (schmälern, beein trächtigen, verletzen);

xâm phạm đến danh dự của ai : jmds. Ehre antasten nhà nước không được xâm phạm đến quyền tự do cá nhân. : der Staat darf die Freiheit des Individuums nicht antasten