langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đủ;
đầy đủ (ausreichen, genügen);
die Vorräte langen [noch] bis zum Monatsende : khoản lương thực dự trữ còn đủ dùng cho đến cuối tháng jmdm. langt es (ugs.) : sự kiên nhẫn (của ai) đã cạn.
langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thu xếp dược;
xoay xở được [mit etw : với ];
mit dem Brot langen wir bis morgen : với chỗ bánh mì này chúng ta có thể dùng được đến mai.
langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
dài đến (chỗ nào, vật gì);
der Vorhang langt bis zum Boden : tấm màn längen 1696 dài đến tận sàn nhà.
langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chạm đến;
chạm tới;
wenn er sich streckt, langt er bis an die Decke : nếu hắn vươn người thì hắn có thể chạm đến trần.
langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thọc tay vào;
thò vào;
chạm vào;
langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cầm;
nắm;
lấy (nehmen, holen);
jmdm. eine langen (ugs.) : tát ai một cái.
längen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
kéo dài;
nối dài;
längen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
bị giãn dài;
trở nên dài hơn;
được nối thêm Lãn gen ein heit;
die (Fachspr ) -* Längenmaß;