Việt
dài đến
Đức
langen
Der Transport durch den Gelierkanal, der bis zu 40 m lang sein kann, erfolgt mittels Tragwalzen oder Spannrahmen.
Việc vận chuyển xuyên qua kênh hóa gel - có chiều dài đến 40 m - được hỗ trợ bởi các trục cán hoặc thiết bị căng định hình.
Bei der Identität wird das Ausgangssignal so lange gesetzt, solange ein Eingangssignal ansteht.
Ở bộ liên kết IDENTITY, tín hiệu đầu ra sẽ được thiết lập kéo dài đến khi nào tín hiệu đầu vào vẫn còn giữ nguyên tình trạng.
Andere Stäbchenarten sind bis 5 μm und mehr lang.
Những loại vi khuẩn hình que khác có chiều dài đến 5 µm hay nhiều hơn.
In das Genom kann ein Insert von bis zu 20 kb integriert werden.
Vào hệ gen này có thể tích hợp được một đoạn ghép (insert) dài đến 20 kb.
So existiert das menschliche Genom in DNA-Fragmenten von bis zu 20 kb in einer l-Phagen-Population.
Tương tự như vậy toàn bộ gen người dưới dạng đoạn DNA, có thể dài đến 20 kb, được hình thành trong một quần thể thể thựck huẩn.
der Vorhang langt bis zum Boden
tấm màn längen 1696 dài đến tận sàn nhà.
langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
dài đến (chỗ nào, vật gì);
tấm màn längen 1696 dài đến tận sàn nhà. : der Vorhang langt bis zum Boden