TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dài đến

dài đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dài đến

langen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Transport durch den Gelierkanal, der bis zu 40 m lang sein kann, erfolgt mittels Tragwalzen oder Spannrahmen.

Việc vận chuyển xuyên qua kênh hóa gel - có chiều dài đến 40 m - được hỗ trợ bởi các trục cán hoặc thiết bị căng định hình.

Bei der Identität wird das Ausgangssignal so lange gesetzt, solange ein Eingangssignal ansteht.

Ở bộ liên kết IDENTITY, tín hiệu đầu ra sẽ được thiết lập kéo dài đến khi nào tín hiệu đầu vào vẫn còn giữ nguyên tình trạng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Andere Stäbchenarten sind bis 5 μm und mehr lang.

Những loại vi khuẩn hình que khác có chiều dài đến 5 µm hay nhiều hơn.

In das Genom kann ein Insert von bis zu 20 kb integriert werden.

Vào hệ gen này có thể tích hợp được một đoạn ghép (insert) dài đến 20 kb.

So existiert das menschliche Genom in DNA-Fragmenten von bis zu 20 kb in einer l-Phagen-Population.

Tương tự như vậy toàn bộ gen người dưới dạng đoạn DNA, có thể dài đến 20 kb, được hình thành trong một quần thể thể thựck huẩn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Vorhang langt bis zum Boden

tấm màn längen 1696 dài đến tận sàn nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

langen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

dài đến (chỗ nào, vật gì);

tấm màn längen 1696 dài đến tận sàn nhà. : der Vorhang langt bis zum Boden