betreffen /(st. V.; hat)/
có quan hệ;
liên quan;
dính líu;
liên can đến ai;
diese Vorwürfe betreffen mich nicht : những lời quở trách này không liên quan đến tôi was mich betrifft, bin ich einverstanden : về phần tôi thì tôi tán thành.
betreffen /(st. V.; hat)/
(geh ) gặp;
gặp phải;
trúng phải;
đánh trúng (treffen, widerfahren, zustoßen);
ein Schicksals schlag hat die Familie betroffen : một đòn nặng của số phận đã giáng trúng gia đình này das Land wurde von einem schweren Erdbeben betroffen : đất nước ấy đã bị một trận động đất dữ dội.
betreffen /(st. V.; hat)/
(geh ) làm xúc động;
làm ngạc nhiên;
gây bất ngờ (bestürzt machen);
diese Äußerung hat ihn schmerzlich betroffen : lời nhận xét ấy khiến anh ta cảm thấy tổn thương sâu sắc.
betreffen /(st. V.; hat)/
(geh veraltend) chợt gặp;
chợt thấy;
bắt gặp;
bắt quả tang (antreffen, ertappen);
jmdn. in einer bestimmten Situation betreffen : bắt gặp ai trong một tình huống nào đó.