TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

betreffen

có quan hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính líu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt gặp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên can đến ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trúng phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xúc động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngạc nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt quả tang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

betreffen

concern

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

betreffen

betreffen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auskunftsrecht über gespeicherte Daten, die seine Person betreffen.

Quyền được tra cứu những dữ liệu riêng tư đang lưu trữ.

Nach Tausch der Mechatronik oder bei Fehlerspeichereinträgen, welche die Schaltung betreffen, müssen die Stellungen der Schaltgabeln im Getriebesteuergerät neu angelernt werden.

Sau khi thay mô đun cơ điện tử hoặc khi bộ nhớ có ghi lỗi liên quan đến việc sang số, các vị trí của càng chuyển số phải được xác lập lại trong bộ điều khiển hộp số.

Er enthält wichtige Regeln zur Verhinde­ rung der Brand­ und Rauchausbreitung, zur Freihal­ tung der Flucht­ und Rettungswege und weitere Re­ geln, die das Verhalten im Brandfall betreffen.

Phần này có những quy định chống sự lây lan của lửa và khói, giữ thông đường thoát hiểm và cứu hộ cũng như những quy định về cách xử lý trong trường hợp có cháy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Genmutationen betreffen unmittelbar die DNA.

Đột biến gen liên quan trực tiếp đến DNA.

Die Unterschiede, die auch bei der mikroskopischen Betrachtung sofort auffallen, betreffen hauptsächlich die zusätzlichen Strukturen der Pflanzenzelle (Bild 1):

Sự khác biệt nổi bật khi quan sát chúng bằng kính hiển vi chủ yếu là cấu trúc bổ sung của tế bào thực vật (Hình 1):

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Vorwürfe betreffen mich nicht

những lời quở trách này không liên quan đến tôi

was mich betrifft, bin ich einverstanden

về phần tôi thì tôi tán thành.

ein Schicksals schlag hat die Familie betroffen

một đòn nặng của số phận đã giáng trúng gia đình này

das Land wurde von einem schweren Erdbeben betroffen

đất nước ấy đã bị một trận động đất dữ dội.

diese Äußerung hat ihn schmerzlich betroffen

lời nhận xét ấy khiến anh ta cảm thấy tổn thương sâu sắc.

jmdn. in einer bestimmten Situation betreffen

bắt gặp ai trong một tình huống nào đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betreffen /(st. V.; hat)/

có quan hệ; liên quan; dính líu; liên can đến ai;

diese Vorwürfe betreffen mich nicht : những lời quở trách này không liên quan đến tôi was mich betrifft, bin ich einverstanden : về phần tôi thì tôi tán thành.

betreffen /(st. V.; hat)/

(geh ) gặp; gặp phải; trúng phải; đánh trúng (treffen, widerfahren, zustoßen);

ein Schicksals schlag hat die Familie betroffen : một đòn nặng của số phận đã giáng trúng gia đình này das Land wurde von einem schweren Erdbeben betroffen : đất nước ấy đã bị một trận động đất dữ dội.

betreffen /(st. V.; hat)/

(geh ) làm xúc động; làm ngạc nhiên; gây bất ngờ (bestürzt machen);

diese Äußerung hat ihn schmerzlich betroffen : lời nhận xét ấy khiến anh ta cảm thấy tổn thương sâu sắc.

betreffen /(st. V.; hat)/

(geh veraltend) chợt gặp; chợt thấy; bắt gặp; bắt quả tang (antreffen, ertappen);

jmdn. in einer bestimmten Situation betreffen : bắt gặp ai trong một tình huống nào đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

betreffen /vt/

đụng đến, chạm đến, có quan hệ, liên quan, dính líu, liên can, dính dáng, dính dấp; 2. bắn trúng, đánh bại, chiến thắng; 3. bắt gặp.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

betreffen

concern