treffen /(st. V.)/
(hat) gặp;
tỉnh cờ gặp một bạn đồng nghiệp : einen Kollegen zufällig treffen ánh mắt họ gặp nhau. : ihre Blicke hatten sich getroffen
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
gặp (thuận lợi, khó khăn V V );
tùy theo may rủi! 1 : wie es sich so trifft!
entgegentreten /sẵn sàng đương đầu với điều gì/ai; einem Einbrecher furchtlos entge gentreten/
gặp;
gặp gỡ (begegnen);
hiện tượng này vẫn thường xảy đến với người ta. : diese Erscheinung tritt einem häufig entgegen
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(ist) (Sport) thi đấu;
gặp (đối thủ trong cuộc tranh tài thể thao);
trong vồng chung kết anh ta gặp một tay đấm người Cuba. : in den Finalkämpfen trifft er auf einen kubanischen Boxer
treffen /(st. V.)/
(ist) va chạm;
đụng;
gặp;
: auf etw. (Akk.)
betreffen /(st. V.; hat)/
(geh ) gặp;
gặp phải;
trúng phải;
đánh trúng (treffen, widerfahren, zustoßen);
một đòn nặng của số phận đã giáng trúng gia đình này : ein Schicksals schlag hat die Familie betroffen đất nước ấy đã bị một trận động đất dữ dội. : das Land wurde von einem schweren Erdbeben betroffen
finden /[’findan] (st. V.; hat)/
tìm thấy;
tìm được;
gặp;
bắt gặp;
tìm thấy thông tin về ai, phát hiện ra dấu vết của ai : eine Spur von jtndm. finden em đã tìm thấy cái kính chưa? : hast du die Brille gefunden? cảnh sát đã phát hiện được một dấu vết : die Polizei hat eine Spur gefunden những chuyện như thế thời nay không có đâu : so etwas findet man heute nicht mehr thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vấn đề ấy rồi sẽ được làm sáng tỏ : das/es wird sich alles finden việc ấy rồi cũng sẽ được thu xếp ổn thỏa. : (b) das/es wird sich alles finden
antreffen /(st. V.; hat)/
bắt gặp;
tìm được (ai);
nhìn thấy;
gặp (vorfinden);
không bao giở hắn gặp được tôi ở nhà : er trifft mich nie zu Hause an tôi đã gặp ph& i mọt tình huống hoàn toàn khác. : ich habe eine völlig veränderte Situation angetroffen