TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begegnen

hội ngộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp gô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp thắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây ra diễn ra tiến hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đương đầu vdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi phó vdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến đấu vđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình cờ gặp nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

begegnen

encounter

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

begegnen

begegnen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

begegnen

rencontrer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einer klimatisch bedingten weiter zunehmenden Trockenheit versuchte man vor etwa 40 Jahren mit dem Bau zahlreicher Tiefbrunnen zu begegnen, was mit Mitteln aus der Entwicklungszusammenarbeit finanziert wurde.

Cách đây khoảng 40 năm, để đối phó với hạn hán ngày càng tăng do ảnh hưởng của khí hậu, người ta cố gắng đào thật nhiều giếng sâu, một dự án được tài trợ từ các nguồn hợp tác phát triển.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Menschen, die sich auf der Straße begegnen, tippen an ihren Hut und eilen weiter.

Gặp nhau trên đường phố, người ta đưa tay lên mũ chào rồi lại vội vã đi.

Ihre Einsamkeit ist so tief, als glaubte sie, nie wieder einem anderen Menschen zu begegnen.

Bà quá cố đơn như thể nghĩ rằng sẽ không bao giờ gặp và quen ai nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin ihm erst kürzlich begegnet

tôi vừa tình cờ gặp lại anh ấy

sie begegneten sich einander oft auf dem Weg zur Arbeit

họ thường gặp nhau trên đường đến nơi làm việc

ihre Blicke begegneten sich (Dat.)

ánh mắt của họ gặp nhau

jmds. Blick begegnen

bắt gặp ánh mắt của ai

wir begegneten(uns] einander in dem Wunsch ihm zu helfen

suy nghĩ của chúng tôi giống nhau ở điềm là phải giúp đã ông ấy. 2. gặp gỡ, chạm trán, va chạm (antreffen, Stoßen)

dieser Meinung kann man gelegentlich begegnen

người ta CÓ thể gặp lối suy nghĩ như thê' ở đâu đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begegnen /[bo'ge:gnan] (sw. V.; ist)/

tình cờ gặp nhau; hội ngộ (zufällig treffen);

ich bin ihm erst kürzlich begegnet : tôi vừa tình cờ gặp lại anh ấy sie begegneten sich einander oft auf dem Weg zur Arbeit : họ thường gặp nhau trên đường đến nơi làm việc ihre Blicke begegneten sich (Dat.) : ánh mắt của họ gặp nhau jmds. Blick begegnen : bắt gặp ánh mắt của ai wir begegneten(uns] einander in dem Wunsch ihm zu helfen : suy nghĩ của chúng tôi giống nhau ở điềm là phải giúp đã ông ấy. 2. gặp gỡ, chạm trán, va chạm (antreffen, Stoßen) dieser Meinung kann man gelegentlich begegnen : người ta CÓ thể gặp lối suy nghĩ như thê' ở đâu đó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

begegnen

rencontrer

begegnen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begegnen /vi/

1. (s) (D) gặp, gặp gô, gặp mặt, gặp nhau, hội ngộ, có, thây, thấy có, gặp thắy; 2. (s) (D) xây ra diễn ra tiến hành; 3. đương đầu vdi, đôi phó vdi (khó khăn...), chiến đấu vđi (khó khăn), vượt (khó...);

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

begegnen

encounter