Việt
hội ngộ
gặp
gặp gô
gặp mặt
gặp nhau
có
thây
thấy có
gặp thắy
xây ra diễn ra tiến hành
đương đầu vdi
đôi phó vdi
chiến đấu vđi
vượt
tình cờ gặp nhau
Anh
encounter
Đức
begegnen
Pháp
rencontrer
Einer klimatisch bedingten weiter zunehmenden Trockenheit versuchte man vor etwa 40 Jahren mit dem Bau zahlreicher Tiefbrunnen zu begegnen, was mit Mitteln aus der Entwicklungszusammenarbeit finanziert wurde.
Cách đây khoảng 40 năm, để đối phó với hạn hán ngày càng tăng do ảnh hưởng của khí hậu, người ta cố gắng đào thật nhiều giếng sâu, một dự án được tài trợ từ các nguồn hợp tác phát triển.
Menschen, die sich auf der Straße begegnen, tippen an ihren Hut und eilen weiter.
Gặp nhau trên đường phố, người ta đưa tay lên mũ chào rồi lại vội vã đi.
Ihre Einsamkeit ist so tief, als glaubte sie, nie wieder einem anderen Menschen zu begegnen.
Bà quá cố đơn như thể nghĩ rằng sẽ không bao giờ gặp và quen ai nữa.
ich bin ihm erst kürzlich begegnet
tôi vừa tình cờ gặp lại anh ấy
sie begegneten sich einander oft auf dem Weg zur Arbeit
họ thường gặp nhau trên đường đến nơi làm việc
ihre Blicke begegneten sich (Dat.)
ánh mắt của họ gặp nhau
jmds. Blick begegnen
bắt gặp ánh mắt của ai
wir begegneten(uns] einander in dem Wunsch ihm zu helfen
suy nghĩ của chúng tôi giống nhau ở điềm là phải giúp đã ông ấy. 2. gặp gỡ, chạm trán, va chạm (antreffen, Stoßen)
dieser Meinung kann man gelegentlich begegnen
người ta CÓ thể gặp lối suy nghĩ như thê' ở đâu đó.
begegnen /[bo'ge:gnan] (sw. V.; ist)/
tình cờ gặp nhau; hội ngộ (zufällig treffen);
ich bin ihm erst kürzlich begegnet : tôi vừa tình cờ gặp lại anh ấy sie begegneten sich einander oft auf dem Weg zur Arbeit : họ thường gặp nhau trên đường đến nơi làm việc ihre Blicke begegneten sich (Dat.) : ánh mắt của họ gặp nhau jmds. Blick begegnen : bắt gặp ánh mắt của ai wir begegneten(uns] einander in dem Wunsch ihm zu helfen : suy nghĩ của chúng tôi giống nhau ở điềm là phải giúp đã ông ấy. 2. gặp gỡ, chạm trán, va chạm (antreffen, Stoßen) dieser Meinung kann man gelegentlich begegnen : người ta CÓ thể gặp lối suy nghĩ như thê' ở đâu đó.
begegnen /vi/
1. (s) (D) gặp, gặp gô, gặp mặt, gặp nhau, hội ngộ, có, thây, thấy có, gặp thắy; 2. (s) (D) xây ra diễn ra tiến hành; 3. đương đầu vdi, đôi phó vdi (khó khăn...), chiến đấu vđi (khó khăn), vượt (khó...);