TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình cờ gặp nhau

tình cờ gặp nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hội ngộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tình cờ gặp nhau

begegnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Treffen sich zufällig zwei Jetztmenschen an dem sechseckigen Stützpfeiler des Zähringerbrunnens, so stellen sie Vergleiche zwischen den Leben an, die sie gemeistert haben, tauschen sie Informationen aus und schauen auf die Uhr.

Nếu hai người-hiện-giờ tình cờ gặp nhau ở cái trụ lục giác của hồ Zähringer thì họ sẽ làm một cuộc so sánh những cuộc đời họ đã từng trải qua, trao đổi thông tin và ngó đồng hồ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When two Nows chance to meet at the hexagonal pilaster of the Zähringer Fountain, they compare the lives they have mastered, exchange information, and glance at their watches.

Nếu hai người-hiện-giờ tình cờ gặp nhau ở cái trụ lục giác của hồ Zähringer thì họ sẽ làm một cuộc so sánh những cuộc đời họ đã từng trải qua, trao đổi thông tin và ngó đồng hồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin ihm erst kürzlich begegnet

tôi vừa tình cờ gặp lại anh ấy

sie begegneten sich einander oft auf dem Weg zur Arbeit

họ thường gặp nhau trên đường đến nơi làm việc

ihre Blicke begegneten sich (Dat.)

ánh mắt của họ gặp nhau

jmds. Blick begegnen

bắt gặp ánh mắt của ai

wir begegneten(uns] einander in dem Wunsch ihm zu helfen

suy nghĩ của chúng tôi giống nhau ở điềm là phải giúp đã ông ấy. 2. gặp gỡ, chạm trán, va chạm (antreffen, Stoßen)

dieser Meinung kann man gelegentlich begegnen

người ta CÓ thể gặp lối suy nghĩ như thê' ở đâu đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begegnen /[bo'ge:gnan] (sw. V.; ist)/

tình cờ gặp nhau; hội ngộ (zufällig treffen);

tôi vừa tình cờ gặp lại anh ấy : ich bin ihm erst kürzlich begegnet họ thường gặp nhau trên đường đến nơi làm việc : sie begegneten sich einander oft auf dem Weg zur Arbeit ánh mắt của họ gặp nhau : ihre Blicke begegneten sich (Dat.) bắt gặp ánh mắt của ai : jmds. Blick begegnen suy nghĩ của chúng tôi giống nhau ở điềm là phải giúp đã ông ấy. 2. gặp gỡ, chạm trán, va chạm (antreffen, Stoßen) : wir begegneten(uns] einander in dem Wunsch ihm zu helfen người ta CÓ thể gặp lối suy nghĩ như thê' ở đâu đó. : dieser Meinung kann man gelegentlich begegnen