begegnen /[bo'ge:gnan] (sw. V.; ist)/
tình cờ gặp nhau;
hội ngộ (zufällig treffen);
tôi vừa tình cờ gặp lại anh ấy : ich bin ihm erst kürzlich begegnet họ thường gặp nhau trên đường đến nơi làm việc : sie begegneten sich einander oft auf dem Weg zur Arbeit ánh mắt của họ gặp nhau : ihre Blicke begegneten sich (Dat.) bắt gặp ánh mắt của ai : jmds. Blick begegnen suy nghĩ của chúng tôi giống nhau ở điềm là phải giúp đã ông ấy. 2. gặp gỡ, chạm trán, va chạm (antreffen, Stoßen) : wir begegneten(uns] einander in dem Wunsch ihm zu helfen người ta CÓ thể gặp lối suy nghĩ như thê' ở đâu đó. : dieser Meinung kann man gelegentlich begegnen