rencontrer
rencontrer [RõkõtRe] I. V. tr. [1] Gặp. Rencontrer un ami par hasard: Tình cờ gặp một người bạn. Chercher à rencontrer qqn.: Tìm gặp ai. -Par ext. Rencontrer les yeux de qqn.: Bắt gặp dôi mắt ai. > THÊ Rencontrer un adversaire dans une compétition: Gặp một dối thủ trong cuộc thi dấu. 2. Gặp, đụng phai, va phải (một cách tình cơ). Une plante qu’on rencontre rarement: Một cây hiếm khi gặp. La navire a rencontré un écueil: Tàu dã va phải dá ngầm. > . Bóng Rencontrer de la méfiance: BỊ sự ngờ vực, vấp phải sự ngờ vực. II. V. pron. 1. Gặp nhau. Nous nous sommes déjà rencontrés: Chúng tôi dã gặp nhau. 2. Bóng Gặp nhau (có cùng nhũng suy nghĩ).-Loc. Les grands esprits se rencontrent: Các tri lớn gặp nhau. 3. Gặp nhau, đụng nhau, va phải nhau. Les deux véhicules se sont rencontrés dans un virage: Hai xe dã dụng nhau ờ chồ ngoặt. 4. Có, xẩy ra. Cela peut se rencontrer: Điều ấy có thể xẩy ra.