TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

rencontrer

begegnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rencontrer

rencontrer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rencontrer un adversaire dans une compétition

Gặp một dối thủ trong cuộc thi dấu.

Rencontrer de la méfiance

BỊ sự ngờ vực, vấp phải sự ngờ vực.

Nous nous sommes déjà rencontrés

Chúng tôi dã gặp nhau.

Les grands esprits se rencontrent

Các tri lớn gặp nhau.

Les deux véhicules se sont rencontrés dans un virage

Hai xe dã dụng nhau ờ chồ ngoặt.

Cela peut se rencontrer

Điều ấy có thể xẩy ra.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rencontrer

rencontrer

begegnen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rencontrer

rencontrer [RõkõtRe] I. V. tr. [1] Gặp. Rencontrer un ami par hasard: Tình cờ gặp một người bạn. Chercher à rencontrer qqn.: Tìm gặp ai. -Par ext. Rencontrer les yeux de qqn.: Bắt gặp dôi mắt ai. > THÊ Rencontrer un adversaire dans une compétition: Gặp một dối thủ trong cuộc thi dấu. 2. Gặp, đụng phai, va phải (một cách tình cơ). Une plante qu’on rencontre rarement: Một cây hiếm khi gặp. La navire a rencontré un écueil: Tàu dã va phải dá ngầm. > . Bóng Rencontrer de la méfiance: BỊ sự ngờ vực, vấp phải sự ngờ vực. II. V. pron. 1. Gặp nhau. Nous nous sommes déjà rencontrés: Chúng tôi dã gặp nhau. 2. Bóng Gặp nhau (có cùng nhũng suy nghĩ).-Loc. Les grands esprits se rencontrent: Các tri lớn gặp nhau. 3. Gặp nhau, đụng nhau, va phải nhau. Les deux véhicules se sont rencontrés dans un virage: Hai xe dã dụng nhau ờ chồ ngoặt. 4. Có, xẩy ra. Cela peut se rencontrer: Điều ấy có thể xẩy ra.