TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh trúng

đánh trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đâm trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấm trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trúng phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va chạm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đúng với

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tìm dược

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

đánh trúng

hit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

đánh trúng

platzieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betreffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von einem Baum erschlagen werden

bị một cái cây đè chết

er wurde vom Blitz erschla gen

ông ta bị sét đánh chết.

ein Schicksals schlag hat die Familie betroffen

một đòn nặng của số phận đã giáng trúng gia đình này

das Land wurde von einem schweren Erdbeben betroffen

đất nước ấy đã bị một trận động đất dữ dội.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hit

va chạm, đánh trúng; đúng với; tìm dược

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

platzieren /[pla'tsiiran] (sw. V.; hat)/

(Fechten, Boxen) đánh trúng; đâm trúng; đấm trúng;

erschlagen /(st. V.; hat)/

đánh trúng; đánh chết; đè chết;

bị một cái cây đè chết : von einem Baum erschlagen werden ông ta bị sét đánh chết. : er wurde vom Blitz erschla gen

betreffen /(st. V.; hat)/

(geh ) gặp; gặp phải; trúng phải; đánh trúng (treffen, widerfahren, zustoßen);

một đòn nặng của số phận đã giáng trúng gia đình này : ein Schicksals schlag hat die Familie betroffen đất nước ấy đã bị một trận động đất dữ dội. : das Land wurde von einem schweren Erdbeben betroffen