erschlagen /(st. V.; hat)/
đánh chết (totschlagen);
ông ấy đã bị đánh chết bằng một cái búa' , (ugs.) ich fühle mich total erschlagen: tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi : er wurde mit einem Hammer erschlagen ông ta chết điếng khi nghe tin ấy. : (ugs.) er war wie erschlagen, als er das hörte
totschlagen /(st. V.; hat)/
đánh chết;
có đánh chết tao thì cũng vậy thôi, tao không biết gì đâu. : und wenn du mich totschlägst, ich weiß nichts davon
kaputtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(Gaunerspr ) đánh chết;
giết chết;
sát hạị;
erschlagen /(st. V.; hat)/
đánh trúng;
đánh chết;
đè chết;
bị một cái cây đè chết : von einem Baum erschlagen werden ông ta bị sét đánh chết. : er wurde vom Blitz erschla gen