kaputtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
đập tan;
làm vỡ;
làm gãy;
phá hủy (zerbrechen, zerstören);
es ist sehr viel Geschirr kaputtgemacht worden : có nhiều chén đĩa đã bị vỡ.
kaputtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm phá sản;
làm khánh kiệt (wirtschaftlich ruinieren);
Super märkte machen die kleinen Geschäfte kaputt : các siêu thị đã làm cho những cửa hàng nhỏ phá sản.
kaputtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tự hủy hoại sức khỏe;
tự làm tinh thần suy sụp;
kaputtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(Gaunerspr ) đánh chết;
giết chết;
sát hạị;