umstOBen /(st. V.; hat)/
phá hủy;
phá hỏng;
sự kiện này đã phá VỠ kế hoạch của chúng ta. : dieses Ereignis stößt unsere Pläne um
verätzen /(sw. V.; hat)/
ăn mòn;
hủy hoại;
phá hỏng (bởi a-xít);
durchhauen /(unr. V.; hat)/
(haute durch) (ugs ) (đây điện) phá hủy;
phá hỏng;
đánh thủng (zerstören);
tia sét đã đánh hỗng đường dây điện. : der Blitz hat die Leitung durchgehauen
zurichten /(sw. V.; hat)/
làm hư hỏng;
phá hỏng;
làm mòn (stark beschädigen, abnutzen);
vergällen /[feor'gehn] (sw. V.; hat)/
làm mất vui;
phá hỏng;
phá hoại;
làm tan biến niềm vui của ai trong việc gì. : jmdm. die Freude an etw. vergällen
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
phá hủy;
làm hư hại;
thằng bé phá hỏng mọi món đồ chai : der Junge kriegt aber auch jedes Spielzeug klein tấm thảm rất bền chắc. : der Teppich ist nicht kleinzukriegen
verkorksen /[feor'korksan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
làm bực bội;
làm mất vui;
hắn đã làm hồng cả buổi tối của chúng ta. làm hỏng, làm hư, làm hại (ver pfuschen) : er hat uns den ganzen Abend verkorkst người thợ may đã làm hỏng bộ váy áo. : der Schneider hat das Kostüm verkorkst
versauen /(sw. V.; hat) (derb)/
làm hỏng;
làm hư;
làm hại;
phá hỏng;
torpedieren /[torpe'düron] (sw. V.; hat)/
(abwertend) cản trở;
phá hỏng;
phá bĩnh;
phá vỡ (dự án, kế hoạch v v);
umwerfen /(st. V.; hat)/
làm thay đổi;
làm sụp đổ;
phá hủy;
phá hỏng (zunichte machen);
diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch. : das wirft den ganzen Plan um
kaputtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
đập tan;
làm vỡ;
làm gãy;
phá hủy (zerbrechen, zerstören);
có nhiều chén đĩa đã bị vỡ. : es ist sehr viel Geschirr kaputtgemacht worden