umwerfen /(st. V.; hat)/
làm ngã;
làm đổ;
quật nhào;
xô ngã;
vật ngã;
einen Stuhl umwetfen : làm ngã một cái ghế er wurde von der Brandung umgeworfen : hắn bị những con sóng ập đến xô ngã.
umwerfen /(st. V.; hat)/
(veraltet) cày lật;
cày bừa (umpflügen);
umwerfen /(st. V.; hat)/
quàng;
choàng;
trùm;
khoác nhanh bên ngoài (umhängen, umlegen);
jmdm. eine Decke umwerfen : choàng vội tấm chăn lên mình ai.
umwerfen /(st. V.; hat)/
(ugs ) làm mất bình tĩnh;
làm bối rối;
làm sửng sốt;
die Nachricht hat sie umgeworfen : tin tức ấy khiến bà ta choáng váng das wirft selbst den stärksten Mann um! : điều đó có thể đánh gục ngay cả người mạnh mẽ nhắt!
umwerfen /(st. V.; hat)/
làm thay đổi;
làm sụp đổ;
phá hủy;
phá hỏng (zunichte machen);
das wirft den ganzen Plan um : diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch.