TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umwerfen

làm ngã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quật nhào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xô ngã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật ngã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cày lật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cày bừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

choàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoác nhanh bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bối rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sửng sốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sụp đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

umwerfen

umwerfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Stuhl umwetfen

làm ngã một cái ghế

er wurde von der Brandung umgeworfen

hắn bị những con sóng ập đến xô ngã.

jmdm. eine Decke umwerfen

choàng vội tấm chăn lên mình ai.

die Nachricht hat sie umgeworfen

tin tức ấy khiến bà ta choáng váng

das wirft selbst den stärksten Mann um!

điều đó có thể đánh gục ngay cả người mạnh mẽ nhắt!

das wirft den ganzen Plan um

diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umwerfen /(st. V.; hat)/

làm ngã; làm đổ; quật nhào; xô ngã; vật ngã;

einen Stuhl umwetfen : làm ngã một cái ghế er wurde von der Brandung umgeworfen : hắn bị những con sóng ập đến xô ngã.

umwerfen /(st. V.; hat)/

(veraltet) cày lật; cày bừa (umpflügen);

umwerfen /(st. V.; hat)/

quàng; choàng; trùm; khoác nhanh bên ngoài (umhängen, umlegen);

jmdm. eine Decke umwerfen : choàng vội tấm chăn lên mình ai.

umwerfen /(st. V.; hat)/

(ugs ) làm mất bình tĩnh; làm bối rối; làm sửng sốt;

die Nachricht hat sie umgeworfen : tin tức ấy khiến bà ta choáng váng das wirft selbst den stärksten Mann um! : điều đó có thể đánh gục ngay cả người mạnh mẽ nhắt!

umwerfen /(st. V.; hat)/

làm thay đổi; làm sụp đổ; phá hủy; phá hỏng (zunichte machen);

das wirft den ganzen Plan um : diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch.