TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm thay đổi

làm thay đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm méo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đảo lộn hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cải biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo nên dấu ấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sụp đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiến cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm thay đổi

andersmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzerren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wandeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verandern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

formen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umwerfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwandeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

machen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werkstoffeigenschaftenkönnen beeinflusst werden durch:

Tính chất của vật liệu có thể được làm thay đổi bằng cách:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Werkzeugmaschinen übernehmen die Stoffumformung.

Máy công cụ làm thay đổi hình dạng nguyên vật liệu.

Der Stellmotor verdreht die Exzenterwelle. Dadurch ändert sich die Lage ihres Drehpunkts.

Động cơ dẫn động quay trục lệch tâm làm thay đổi vị trí tâm quay.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erbgutverändernde Faktoren.

Các yếu tố làm thay đổi vật chất di truyền.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Keine Änderung der Strömungsrichtung

Không làm thay đổi chiều dòng chảy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. in etw. (Akk.)

den Sinn einer Aussage ins Gegenteil verkehren

làm đảo ngược ý nghĩa của lời khai.

dieses Erlebnis hat ihn verändert

sự kiện này đã làm anh ta thay đổi hoàn toàn.

diese Erlebnisse haben ihn seinen Charakter geformt

những sự kiện đã trải qua hình thành nên tinh cách của anh ta.

das wirft den ganzen Plan um

diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch.

ein Zauber hatte den Prinzen im Märchen in einen Frosch verwandelt

trong chuyện cổ tích một phù thủy đã biến chàng hoàng tử thành con cóc.

jmdn. neu gierig machen

làm cho ai tò mò

jmdn. zu seinem Vertrauten machen

tỏ lồng tin cậy ai, xem ai làm người thân tín

er machte sie zu seiner Frau

anh ta đã cưới cô ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzerren /(sw. V.; hat)/

(âm thanh) làm méo; làm thay đổi;

wandeln /(sw. V.) (geh.)/

(hat) làm thay đổi; làm biến đổi;

: etw. in etw. (Akk.)

verkehren /(sw. V.; hat)/

làm đảo lộn hoàn toàn; làm thay đổi;

làm đảo ngược ý nghĩa của lời khai. : den Sinn einer Aussage ins Gegenteil verkehren

verandern /(sw. V.; hat)/

cải biến; làm thay đổi; làm biến đổi;

sự kiện này đã làm anh ta thay đổi hoàn toàn. : dieses Erlebnis hat ihn verändert

formen /(sw. V.; hat)/

tạo nên dấu ấn; in sâu; làm thay đổi (tính cách, tính tình );

những sự kiện đã trải qua hình thành nên tinh cách của anh ta. : diese Erlebnisse haben ihn seinen Charakter geformt

umwerfen /(st. V.; hat)/

làm thay đổi; làm sụp đổ; phá hủy; phá hỏng (zunichte machen);

diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch. : das wirft den ganzen Plan um

verwandeln /(sw. V.; hat)/

biến đổi; chuyển hóa; biến hóa; làm thay đổi; làm biến đổi [in + Akk ; zu + Dat: sang/thành ];

trong chuyện cổ tích một phù thủy đã biến chàng hoàng tử thành con cóc. : ein Zauber hatte den Prinzen im Märchen in einen Frosch verwandelt

machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/

gây; gây ra; làm cho; biến đổi; làm thay đổi; khiến cho (verwandeln);

làm cho ai tò mò : jmdn. neu gierig machen tỏ lồng tin cậy ai, xem ai làm người thân tín : jmdn. zu seinem Vertrauten machen anh ta đã cưới cô ấy. : er machte sie zu seiner Frau

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

andersmachen

làm thay đổi; -