verzerren /(sw. V.; hat)/
(âm thanh) làm méo;
làm thay đổi;
wandeln /(sw. V.) (geh.)/
(hat) làm thay đổi;
làm biến đổi;
: etw. in etw. (Akk.)
verkehren /(sw. V.; hat)/
làm đảo lộn hoàn toàn;
làm thay đổi;
làm đảo ngược ý nghĩa của lời khai. : den Sinn einer Aussage ins Gegenteil verkehren
verandern /(sw. V.; hat)/
cải biến;
làm thay đổi;
làm biến đổi;
sự kiện này đã làm anh ta thay đổi hoàn toàn. : dieses Erlebnis hat ihn verändert
formen /(sw. V.; hat)/
tạo nên dấu ấn;
in sâu;
làm thay đổi (tính cách, tính tình );
những sự kiện đã trải qua hình thành nên tinh cách của anh ta. : diese Erlebnisse haben ihn seinen Charakter geformt
umwerfen /(st. V.; hat)/
làm thay đổi;
làm sụp đổ;
phá hủy;
phá hỏng (zunichte machen);
diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch. : das wirft den ganzen Plan um
verwandeln /(sw. V.; hat)/
biến đổi;
chuyển hóa;
biến hóa;
làm thay đổi;
làm biến đổi [in + Akk ; zu + Dat: sang/thành ];
trong chuyện cổ tích một phù thủy đã biến chàng hoàng tử thành con cóc. : ein Zauber hatte den Prinzen im Märchen in einen Frosch verwandelt
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
gây;
gây ra;
làm cho;
biến đổi;
làm thay đổi;
khiến cho (verwandeln);
làm cho ai tò mò : jmdn. neu gierig machen tỏ lồng tin cậy ai, xem ai làm người thân tín : jmdn. zu seinem Vertrauten machen anh ta đã cưới cô ấy. : er machte sie zu seiner Frau