TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wandeln

lang thang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi dạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lượn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những điều chứng kiến đã làm ông ấy thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wandeln

wandeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Motordrehzahl wandeln.

Biến đổi tốc độ quay động cơ

v Motordrehmoment wandeln und übertragen.

Biến đổi và truyền momen xoắn động cơ

v Motordrehmoment wandeln und übertragen

Biến đổi và truyền momen động cơ

Diese wandeln analoge Signale in digitale Signale um.

Chuyển đổi tín hiệu analog thành tín hiệu digital.

Volle Zellen wandeln die überschüssige Ladung in Wärme um.

Các tế bào ắc quy đã nạp đầy sẽ biến đổi điện tích thừa thành nhiệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dein Leben hat sich gewandelt

cuộc sống của cậu đã thay đổi

Anschauungen wandeln sich

những quan điểm thay đồi.

etw. in etw. (Akk.)

in einem Park wandeln

đi dạo trong một công viên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf Erden wandeln

sống trên trái đất;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wandeln /(sw. V.) (geh.)/

thay đổi; biến đổi; biến chuyển;

dein Leben hat sich gewandelt : cuộc sống của cậu đã thay đổi Anschauungen wandeln sich : những quan điểm thay đồi.

wandeln /(sw. V.) (geh.)/

hóa thành; chuyển hóa (sich verwandeln);

wandeln /(sw. V.) (geh.)/

(hat) làm thay đổi; làm biến đổi;

etw. in etw. (Akk.) :

wandeln /biến đổi cái gì thành cái gì; die Erlebnisse haben ihn gewandelt/

những điều chứng kiến đã làm ông ấy thay đổi;

wandeln /biến đổi cái gì thành cái gì; die Erlebnisse haben ihn gewandelt/

(ist) bước đi; lang thang; đi dạo;

in einem Park wandeln : đi dạo trong một công viên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wandeln /I vi (s)/

đi, lang thang, đi lượn, đi dạo; auf Erden wandeln sống trên trái đất; ein wandelndes Lexikon ngưòi uyên bác, bộ bách khoa sống, bộ tự điển sông; II vt thay đổi, biến đổi, cải biến, làm thay đổi, đổi, thay; (in A) biến... thành, hóa... thành;