zerfressen /(st. V.; hat)/
ăn mòn;
phá hủy (zersetzen, zer stören);
một miếng kim loại bị a-xít ăn mòn. : von einer Säure zerfressenes Metall
rasieren /[ra'züran] (sw. V.; hat)/
(ugs ) phá hủy;
san bằng;
toàn bộ các dãy nhà đã bị san bằng trong trận bom. : bei dem Bombenangriff wurden ganze Straßenzüge rasiert
umstOBen /(st. V.; hat)/
phá hủy;
phá hỏng;
sự kiện này đã phá VỠ kế hoạch của chúng ta. : dieses Ereignis stößt unsere Pläne um
umreißen /(st. V.; hat)/
phá sập;
phá hủy;
phá sập hàng rào. : einen Zaun umreißen
kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/
đập đổ;
đập nát;
phá hủy;
bị chia phần ít hơn, bị thiệt thòi : zu kurz kommen giới hạn, hạn chế ai (về chi tiêu, ăn uống), dạy ai tiết kiệm : jmdn. kurz halten bị thua (trong cuộc tranh chấp, cãi vã). : den Kürzeren ziehen (ugs.)
zerstören /(sw. V.; hat)/
phá hoại;
phá hủy;
tàn phá [durch + Akk ];
thành phố đã bị phá hủy bởi một trận động đất. : die Stadt ist durch ein Erdbeben zerstört worden
dekomposito /risch (Adj.) (bildungsspr.)/
phân tán;
phân hủy;
phá hủy (zersetzend, zerstörend);
demontieren /(sw. V.; hat)/
(nhà máy, cơ xưởng) tháo dỡ;
phá hủy;
triệt hạ (abbauen, abbrechen);
durchhauen /(unr. V.; hat)/
(haute durch) (ugs ) (đây điện) phá hủy;
phá hỏng;
đánh thủng (zerstören);
tia sét đã đánh hỗng đường dây điện. : der Blitz hat die Leitung durchgehauen
niederbrechen /(st. V.) (geh.)/
(hat) giật sập;
phá hủy;
triệt hạ;
giật sập một bức tường. : eine Mauer nieder brechen
einreißen /(st. V.)/
(hat) phá hủy;
triệt hạ;
giật sập;
giật sập một ngôi nhà. : ein Haus einreißen
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
phá hủy;
làm hư hại;
thằng bé phá hỏng mọi món đồ chai : der Junge kriegt aber auch jedes Spielzeug klein tấm thảm rất bền chắc. : der Teppich ist nicht kleinzukriegen
abjätzen /(sw. V.; hat)/
phá hủy;
xử lý bằng chất ăn mồn;
zerschmettern /(sw. V.; hat)/
đập phá;
đánh phá;
phá tan;
phá hủy;
destruieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
phá hủy;
phá hoại;
tàn phá;
triệt phá (zerstören, zugrunde richten);
fressen /(st. V.; hat)/
(geh ) thiêu sạch;
đốt trụi;
phá hủy;
làm tiêu tan;
mặt trời đã làm tan tuyết : die Sonne frisst den Schnee rừng đã bị thành phố lấn dần. : der Wald wird von der Stadt gefressen
umwerfen /(st. V.; hat)/
làm thay đổi;
làm sụp đổ;
phá hủy;
phá hỏng (zunichte machen);
diều đó đã phá hỏng mọi kế hoạch. : das wirft den ganzen Plan um
kaputtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
đập tan;
làm vỡ;
làm gãy;
phá hủy (zerbrechen, zerstören);
có nhiều chén đĩa đã bị vỡ. : es ist sehr viel Geschirr kaputtgemacht worden
zerschlagen /(st V.; hat)/
đập phá;
đánh phá;
đánh tan;
phá hủy;
tàn phá;
trong cơn tức giận hắn đã đập phá tất cả đồ đạc trong nhà. : in seiner Wut hat er das ganze Mobiliar zerschlagen
vernichten /(sw. V.; hat)/
tiêu diệt;
hủy diệt;
hủy hoại;
phá hủy;
tàn phá;
diệt vật gây hại : Schäd linge vernichten (nghĩa bóng) làm tan vã hy vọng của ai. : jmds. Hoffnungen vernichten
zertriimmern /(sw. V.; hat)/
phá hủy;
phá tan;
triệt hạ;
đập nát;
làm VÖ nát;
đập nát các tấm kinh cửa sổ. : Fens terscheiben zertrümmern
dezimieren /[detsi'mi:ron] (sw. V.; hat)/
tàn phá;
phá hủy;
làm sút giảm mạnh;
làm thiệt hại lớn;
Stürzen /(sw. V.)/
(hat) phá hủy;
phá đổ;
phá sập;
đập vỡ;
dỡ;
phá;
zerrütten /[tsear'rytan] (sw. V.; hat)/
làm rối loạn;
làm tan nát;
phá hủy;
phá hoại;
phá tan;
những mối bất hòa triền miên đã hủy hoại cuộc hôn nhân của họ. : die dauern den Streitigkeiten haben ihre Ehe zerrüttet
umstürzen /(sw. V.)/
(hat) làm thay đổi căn bản;
làm thay đổi tận gốc;
phá hủy;
xáo crộn;
điều gì đã phá vỡ mọi kế hoạch. : etw. stürzt alle Pläne um