Việt
Gẫy
vết nứt
đứt
cắt
phá hủy
gián đoạn
lỗ thủng
kim loại bắn tóe
hoa gang thép
Anh
Rupture
broken
break
Pháp
Cassure
Weißbruch
Vết gẫy trắng
:: Crackverfahren - Füllen des Werkzeugs bei geringem Gegendruck und nach Beendigung des Füllvorgangs wird das Werkzeug vollständig geschlossen.
:: Phương pháp bẻ gẫy (cracking) – Khuôn được nạp liệu dưới áp suất kháng thấp và sau khi quá trình nạp liệu chấm dứt, khuôn sẽ được đóng kín hoàn toàn
vết nứt, gẫy, đứt, cắt, phá hủy, gián đoạn, lỗ thủng, kim loại bắn tóe, hoa gang thép
đứt rời ra, gãy gánh giữa đường, té (ngã) gãy xương, bẻ gãy, rành mạch, gãy gọn.
broken /hóa học & vật liệu/
gẫy
[EN] Rupture
[VI] Gẫy [chỗ]
[FR] Cassure
[VI] Chỗ tấm bê tông bị phá hoại do vỡ, gẫy.