Việt
Đánh thủng
phá vỡ
phá hủy
phá hỏng
ge
dự toán
dự trù
sự phóng diện tia lửa
đanh xuyên .
Anh
Breakdown
disrupt
disruptive
Zener breakdown
Đức
einbrechen
durchhauen
Überschlag
Moderne Anlagen weisen außerdem einen Durchschlagschutz auf.
Ngoài ra các thiết bị hiện đại còn có bảo vệ chống đánh thủng điện.
Bei der HFVorwärmung wird die Formmasse meist in tablettierter Form zwischen zwei Kondensatorplatten gebracht, wobei die Formmasse nicht mit der oberen Platte in Kontakt wegen möglicher Spannungsdurchschläge kommen darf.
Khi nung nóng trước bằng tần số cao, phôi liệu thường có dạng bánh được đặtvào giữa hai tấm tụ điện, phôi liệu không được chạm vào tấm bên trên vì có thể xảy ra sự cố hiệu thế đánh thủng.
der Blitz hat die Leitung durchgehauen
tia sét đã đánh hỗng đường dây điện.
Überschlag /m -(e)s, -Schlä/
1. [bản] dự toán, dự trù; 2. (diện) sự phóng diện tia lửa; 3. (điện) [sự] đánh thủng, đanh xuyên (lóp cách điện).
durchhauen /(unr. V.; hat)/
(haute durch) (ugs ) (đây điện) phá hủy; phá hỏng; đánh thủng (zerstören);
tia sét đã đánh hỗng đường dây điện. : der Blitz hat die Leitung durchgehauen
einbrechen /vt/S_PHỦ/
[EN] disrupt
[VI] phá vỡ, đánh thủng
Zener breakdown (of a PN junction)
Hiện tượng, mà sự khởi đầu của nó được thấy như một sự chuyển tiếp từ trạng thái điện trở động cao sang trạng thái điện trở động thấp hơn để tăng biên độ dòng điện ngược.
disrupt, disruptive /điện/
đánh thủng