veranschlagen /(sw. V.; hat)/
dự toán;
dự trù;
ước tính;
đánh giá;
định giá;
ước tính chi phí là 2, 5 triệu : die Kosten mit 2, 5 Millionen veranschlagen tôi độ chừng chuyển đi phải kéo dài năm giờ đồng hồ. : für die Fahrt veranschlage ich etwa fünf Stunden
vorausberech /.nen (sw. V.; hat)/
tính toán trước;
dự tính;
dự toán;
dự kiến;
lường trước;
nhìn thấy trước;