Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
tờ quảng cáo;
yết thị;
bản thông báo;
tấm áp phích (Plakat, Bekanntmachung);
am schwarzen Brett hängt ein neuer Anschlag : một thông báo mới treo trên tấm bảng đen.
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
sự tấn công;
sự công kích;
cuộc mưu hại;
einen Anschlag auf das Staats oberhaupt : cuộc mưu sát nhắm vào người đứng đầu chính phủ.
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(o Pl ) sự va đập;
sự vỗ vào;
den gleichmäßigen Anschlag der Wellen an die Schiffswand hören : có thể nghe tiếng sóng biển vỗ đều đặn vào mạn tàu.
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(PI selten) tiếng đàn;
ngón đàn;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(o Pl ) sự nhấn vào;
sự ấn (phím);
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Pl ) sự gõ;
sự nhấn lên (máy đánh chữ hoặc bàn phím máy tính);
sie schreibt 300 Anschläge in der Minute : cô ấy có thề gõ được 300 lần trong một phút.
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(meist Pl ) cỡ chữ;
kích thước chữ;
dấu hay khoảng trông trong hàng chữ;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Schwimmen) sự chạm tay vào thành hồ khi quay lại bơi tiếp vòng khác;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(khi chơi trốn tìm) cú đập tay vào nhau khi nhìn thấy bạn cùng chơi 1;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Milit , Jagdw ) sự tựa;
chỗ dựa để bắn;
tư thế sẵn sàng bắn (schussbereite Stellung) 1;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Kaufmannsspr ) sự dự toán;
sự dự trù;
sự đánh giá;
sự định giá (Kostenvoranschlag) 1;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(PI selten) vị trí xoay;
chỗ xoay 1;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Bergbau) hầm khai thác;
nơi khai thác (Füllort) 1;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Handarb ) hàng thứ nhất khi bắt đầu đan hay móc 1;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Sport, Radball, Radpolo) cú đập giao bóng 1;
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(selten) tiếng sủa ngắn;
tiếng sủa cảnh giác;