Kalkulation /[kalkula'tsio:n], die; -, -en/
sự đánh giá;
sự cân nhắc (Schätzung);
Schätzung /die; -, -en/
sự định giá;
sự đánh giá;
Evaluation /[evalua'tsio:n], die; -, -en (bildungsspr.)/
sự đánh giá;
sự định giá;
Evaluierung /die; -, -en/
sự đánh giá;
sự định giá;
Taxierung /die; -, -en/
(bildungsspr ) sự nhận định;
sự đánh giá;
Bonitierung /die; -, -en/
sự đánh giá;
sự phân loại chất lượng;
Aufbe /rei.tung, die; -, -en/
sự đánh giá;
sự tổng hợp các sô' liệu;
Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Wirtsch ) sự đánh giá;
sự ước lượng;
sự tính toán (Veranschlagung, Voranschlag, Kalkulation);
khoản dự chi cho việc xây dựng nhà ở là 187 triệu Euro. : für den Wohnungsbau sind 187 Millionen Euro in Ansatz gebracht worden
Auswertung /die; -, -en/
sự đánh giá;
sự xử lý;
sự phân tích (kết quả, sô' liệu);
sự đánh giá bằng thống kè : statistische Auswertung sự đánh giá bằng đồ thị. : zeichnerische Auswertung
Rating /[’reitiTj], das; -s, -s (Psych., Soziol.)/
sự phân loại;
sự xếp hạng;
sự đánh giá (dựa theo một thang đo hay bảng tiêu chuẩn);
Benotung /die; -en/
sự cho điểm;
sự chấm điểm;
sự đánh giá;
Betrachtung /die; -, -en/
sự suy nghĩ;
sự xem xét;
sự đánh giá (Überlegung, Untersuchung);
Befinden /das; -s/
(geh ) ý kiến;
sự đánh giá;
quan điểm;
quan niệm (Ansicht, Urteil, Meinung, Dafürhalten);
quyết định dựa theo quan điểm riêng. : nach eigenem Befin den entscheiden
Anschlag /der; -[e]s, Anschläge/
(Kaufmannsspr ) sự dự toán;
sự dự trù;
sự đánh giá;
sự định giá (Kostenvoranschlag) 1;
Wertung /die; -, -en/
sự đánh giá;
sự định giá;
sự nhận định;
sự cho điểm;
Bewertung /die; -, -en/
sự đánh giá;
sự định giá;
sự nhận định;
sự nhận xét (Beurteilung);
Ermessen /das; -s/
sự suy xét;
sự xét đoán;
sự đánh giá;
sự nhận định (Einschätzung, Beurteilung);
trong chừng mực có thể nhận xét hay đánh giá được : nach menschlichem Ermessen để cho ai được hành động theo sự xét đoán riêng. : etw. in jmds. Ermessen stellen
Veranschlagung /die; -, -en/
sự tính toán sơ bộ;
sự ước tính;
sự đánh giá;
sự định giá;
derböseBlick /cái nhìn ma quái, cái nhìn có thể gây tai họa. 4. (o. Pl.) khung cảnh, quang cảnh nhìn ra, cái nhìn thấy (Aussicht, Ausblick); ein Zimmer mit Blick aufs Meer/
(o Pl ) sự đánh giá;
khả năng đánh giá;
quan điểm;
quan niệm;
cách nhìn (Urteil, Urteils kraft);
nhìn xa trông rộng. : einen weiten Blick haben
Einschätzung /die; -, -en/
sự đánh giá;
sự nhận định;
sự ước lượng;
sự cho điểm;
sự nhận xét (Bewertung, Beurteilung);
Beurteilung /die; -, -en/
sự nhận xét;
sự đánh giá;
sự phán đoán;
sự phê bình;
ý kiến;
cách đánh giá;