Wägung /die; -, -en/
sự cân nhắc;
Kalkulation /[kalkula'tsio:n], die; -, -en/
sự đánh giá;
sự cân nhắc (Schätzung);
Rasonnement /[rezona'mä:], das; -s, -s (bildungsspr. veraltend)/
sự suy luận;
sự suy nghĩ;
sự cân nhắc;
Bedacht /der/
sự suy nghĩ;
sự cân nhắc;
sự thận trọng;
ohne Bedacht: thiếu suy nghĩ, không cân nhắc : chỉ dùng trong các cụm từ hắn phản ứng một cách vội vã và thiếu cân nhắc : er reagierte überstürzt und ohne Bedacht có cân nhắc, rất thận trọng : voll Bedacht ông ấy nói một cách thận trọng: “Chúng ta không muốn đánh giá một cách vội vàng.” : “Wir wollen nicht vorschnell urteilen”, sagte er voll Bedacht một cách cân nhắc, một cách thận trọng : mit Bedacht chọn lựa một cách cẩn trọng : mít Bedacht auswählen (không) chú ý, quan tâm đến vấn đề hay việc gì : auf etw. [keinen] Bedacht nehmen về vấn đề đó, chúng ta phải đặc biệt chú ỷ. : darauf müssen wir besonderen Bedacht nehmen
Errechnung /die; -/
sự cân nhắc;
sự tính toán;
sự trù tính;
Erwägung /die; -, -en/
sự cân nhắc;
sự tính toán;
sự đắn đo suy nghĩ;
Bedenken /das; -s,/
(o Pl ) sự suy nghĩ;
sự ngẫm nghĩ;
sự cân nhắc;
đắn đo (Nachdenken, Überlegung);
sau khi suy nghĩ cặn kẽ. : nach gründ lichem Bedenken
Wenn /das; -s, ugs./
sự cân nhắc;
sự dè dặt;
sự nghi ngờ;
sự hoài nghi (Bedin gung, Vorbehalt, Einschränkung);
không được có ý kiến phản đối, không được cãi. : da gibt es kein Wenn und kein Aber
uberlegung /die; -, -en/
(o Pl ) sự suy nghĩ;
sự nghĩ ngợi;
sự ngẫm nghĩ;
sự cân nhắc;
sự suy xét;
hành động không suy nghĩ. : ohne Überlegung handeln
Berucksichtigung /die; -/
sự chú ý;
sự lưu ý;
sự cân nhắc;
sự suy xét;
sự suy nghĩ;
sự tính đến (das Berücksichtigen, Beachten);
CÓ xem xét đến các ưu và nhược điểm. : ìn Berücksichtigung/unter Berück sichtigung der Vor- und Nachteile