TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wenn

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫu cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cân nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dè dặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nghi ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoài nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wenn

wenn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außer wenn

nếu không, trừ phi

und [selbst] wenn

cho là, dù là

wenn das wahr ist, dann...

nếu điều ấy là đúng, thì...

was würdest du machen, wenn...?

em sẽ làm gì, nếu như...?

wir wären viel früher da gewesen, wenn es nicht so geregnet hätte

lẽ ra chúng ta đã đến đấy sớm hơn nhiều nếu trời không mưa

wenn nötig, komme ich sofort

nếu cần thỉ tôi sẽ đến ngay

wenn nicht, dann nicht!

nếu không thì thôi!

wenn das Wörtchen wenn nicht wär [wär mein Vater Millionär]

(đùa) giá mà, giá, như.

sag bitte Bescheid, wenn du fertig bist!

hãy nói cho biết khi nào em làm xong!

wenn die Ferien anfangen, dann werden wir gleich losfahren

khi kỳ nghỉ bắt đầu chúng ta sẽ lên đường ngay.

jedes Mal, wenn wir kommen

mỗi lần, khi chúng tôi đến.

wenn es auch anstrengend war, Spaß hat es doch gemacht

dù công việc rất vất vả, nhưng cũng rất thú vị.

wenn er doch endlich käme!

giá mà anh ấy đến bây giờ!

wenn ich nur wüsste, ob ...!

giá mà tôi biết được, liệu...!

da gibt es kein Wenn und kein Aber

không được có ý kiến phản đối, không được cãi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbst wenn

thậm chí nếu có... cũng; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ điều kiện) nếu; nếu như; trong trường hợp (falls);

außer wenn : nếu không, trừ phi und [selbst] wenn : cho là, dù là wenn das wahr ist, dann... : nếu điều ấy là đúng, thì... was würdest du machen, wenn...? : em sẽ làm gì, nếu như...? wir wären viel früher da gewesen, wenn es nicht so geregnet hätte : lẽ ra chúng ta đã đến đấy sớm hơn nhiều nếu trời không mưa wenn nötig, komme ich sofort : nếu cần thỉ tôi sẽ đến ngay wenn nicht, dann nicht! : nếu không thì thôi! wenn das Wörtchen wenn nicht wär [wär mein Vater Millionär] : (đùa) giá mà, giá, như.

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ thời gian) khi; lúc nào; khi nào (sobald);

sag bitte Bescheid, wenn du fertig bist! : hãy nói cho biết khi nào em làm xong! wenn die Ferien anfangen, dann werden wir gleich losfahren : khi kỳ nghỉ bắt đầu chúng ta sẽ lên đường ngay.

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ thời gian; nói về sự kiện lặp đi lặp lại) mỗi khi; khi (sooft);

jedes Mal, wenn wir kommen : mỗi lần, khi chúng tôi đến.

wenn /[ven] (Konj.)/

(dùng trong cụm từ với từ “auch”, “schon” v v ) dẫu cho; mặc dù (obwohl, obgleich);

wenn es auch anstrengend war, Spaß hat es doch gemacht : dù công việc rất vất vả, nhưng cũng rất thú vị.

wenn /[ven] (Konj.)/

(dùng trong cụm từ với từ “doch” hay “nur”) giá mà; giá như (câu mong ước, câu cầu khiến);

wenn er doch endlich käme! : giá mà anh ấy đến bây giờ! wenn ich nur wüsste, ob ...! : giá mà tôi biết được, liệu...!

Wenn /das; -s, ugs./

sự cân nhắc; sự dè dặt; sự nghi ngờ; sự hoài nghi (Bedin gung, Vorbehalt, Einschränkung);

da gibt es kein Wenn und kein Aber : không được có ý kiến phản đối, không được cãi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenn /cj/

1. khi, lúc, trong khi, trong lúc; 2. nếu; selbst wenn thậm chí nếu có... cũng; - auch dù... nhưng..., dù có... nhưng..., dù có... đi nữa cũng..., nếu như... cũng..., mặc dù, mặc dầu, dù mà, dẫu mà; - auch! dù thế thì đã sao!, néu có thé đi nữa thì đã sao?, dù thế đi chăng nữa thì làm cái gi nào?; wenn doch giá, nếu, giá mà, nếu mà, nếu như, ví phỏng; wenn doch wenigstens, doch nur dù chỉ; - nur chỉ mong sao...