TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong trường hợp

trong trường hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trong trường hợp

 in case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trong trường hợp

falls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

S

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Drehmomentübertragung erfolgt hierbei durch Reibung.

Trong trường hợp này momen xoắn được truyền nhờ ma sát.

5. Für welche Anwendungen kommen stoffschlüssige Verbindungen zum Einsatz?

5. Mối ghép bằng vật liệu được dùng trong trường hợp nào?

In dieser werden Temperaturen oberhalb 120 °C vermieden.

Trong trường hợp này nhiệt độ không được cao hơn 120 °C.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vorgehensweise bei Verlust eines Schlüssels

Quy trình trong trường hợp mất chìa khóa

Die Feder wird hierbei nicht zusammengedrückt.

Trong trường hợp này, lò xo không bị ép lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

falls es regnen sollte, bleiben wir zu Hause

nếu trời mưa thì chúng ta sẽ ở nhà

so Gott will

nếu trời đất phù hộ.

außer wenn

nếu không, trừ phi

und [selbst] wenn

cho là, dù là

wenn das wahr ist, dann...

nếu điều ấy là đúng, thì...

was würdest du machen, wenn...?

em sẽ làm gì, nếu như...?

wir wären viel früher da gewesen, wenn es nicht so geregnet hätte

lẽ ra chúng ta đã đến đấy sớm hơn nhiều nếu trời không mưa

wenn nötig, komme ich sofort

nếu cần thỉ tôi sẽ đến ngay

wenn nicht, dann nicht!

nếu không thì thôi!

wenn das Wörtchen wenn nicht wär [wär mein Vater Millionär]

(đùa) giá mà, giá, như.

sollte es regnen, dann bleiben wir zu Hause

nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ ờ nhà

wenn du ihn sehen solltfst, sage ihm bitte...

nếu bạn có gặp hắn thì làm ơn nhắn lại là...

wenn wir schon eine neue Wasch maschine kaufen müssen, dann aber eine ordentliche

nếu như chúng ta phải mua một cái máy giặt mới thì hãy mua một cái cho tử tể.

bei Glatteis muss gestreut werden

khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

falls /[fals] (Konj.)/

nêu; trong trường hợp (wenn);

nếu trời mưa thì chúng ta sẽ ở nhà : falls es regnen sollte, bleiben wir zu Hause

S /(Konj.)/

(geh ) nếu như; trong trường hợp (falls);

nếu trời đất phù hộ. : so Gott will

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ điều kiện) nếu; nếu như; trong trường hợp (falls);

nếu không, trừ phi : außer wenn cho là, dù là : und [selbst] wenn nếu điều ấy là đúng, thì... : wenn das wahr ist, dann... em sẽ làm gì, nếu như...? : was würdest du machen, wenn...? lẽ ra chúng ta đã đến đấy sớm hơn nhiều nếu trời không mưa : wir wären viel früher da gewesen, wenn es nicht so geregnet hätte nếu cần thỉ tôi sẽ đến ngay : wenn nötig, komme ich sofort nếu không thì thôi! : wenn nicht, dann nicht! (đùa) giá mà, giá, như. : wenn das Wörtchen wenn nicht wär [wär mein Vater Millionär]

sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/

(thường dùng ở thể giả định II) nếu; nếu như; trong trường hợp;

nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ ờ nhà : sollte es regnen, dann bleiben wir zu Hause nếu bạn có gặp hắn thì làm ơn nhắn lại là... : wenn du ihn sehen solltfst, sage ihm bitte...

schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/

(unbetont) nếu; nêu như; trong trường hợp;

nếu như chúng ta phải mua một cái máy giặt mới thì hãy mua một cái cho tử tể. : wenn wir schon eine neue Wasch maschine kaufen müssen, dann aber eine ordentliche

bei /(Präp. mit Dativ)/

khi; vào lúc; nếu; trong trường hợp (wenn , dann);

khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên. : bei Glatteis muss gestreut werden

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 in case /toán & tin/

trong trường hợp

 in case

trong trường hợp