falls /[fals] (Konj.)/
nêu;
trong trường hợp (wenn);
nếu trời mưa thì chúng ta sẽ ở nhà : falls es regnen sollte, bleiben wir zu Hause
S /(Konj.)/
(geh ) nếu như;
trong trường hợp (falls);
nếu trời đất phù hộ. : so Gott will
wenn /[ven] (Konj.)/
(chỉ điều kiện) nếu;
nếu như;
trong trường hợp (falls);
nếu không, trừ phi : außer wenn cho là, dù là : und [selbst] wenn nếu điều ấy là đúng, thì... : wenn das wahr ist, dann... em sẽ làm gì, nếu như...? : was würdest du machen, wenn...? lẽ ra chúng ta đã đến đấy sớm hơn nhiều nếu trời không mưa : wir wären viel früher da gewesen, wenn es nicht so geregnet hätte nếu cần thỉ tôi sẽ đến ngay : wenn nötig, komme ich sofort nếu không thì thôi! : wenn nicht, dann nicht! (đùa) giá mà, giá, như. : wenn das Wörtchen wenn nicht wär [wär mein Vater Millionär]
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(thường dùng ở thể giả định II) nếu;
nếu như;
trong trường hợp;
nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ ờ nhà : sollte es regnen, dann bleiben wir zu Hause nếu bạn có gặp hắn thì làm ơn nhắn lại là... : wenn du ihn sehen solltfst, sage ihm bitte...
schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/
(unbetont) nếu;
nêu như;
trong trường hợp;
nếu như chúng ta phải mua một cái máy giặt mới thì hãy mua một cái cho tử tể. : wenn wir schon eine neue Wasch maschine kaufen müssen, dann aber eine ordentliche
bei /(Präp. mit Dativ)/
khi;
vào lúc;
nếu;
trong trường hợp (wenn , dann);
khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên. : bei Glatteis muss gestreut werden