Việt
cj néu.
nêu
trong trường hợp
Anh
in case
Đức
falls
Pháp
en cas
à condition que
Getriebe ändern Drehzahlen, Drehmomente und falls gewünscht auch Drehrichtungen
Bộ truyền động dùng để thay đổi tốc độ quay, momen xoắn và cả chiều quay khi cần thiết.
P308 BEI Exposition oder falls betroffen:
P308 KHI phơi nhiễm hay bị nhiễm:
v Kraftfluss, falls erforderlich, umlenken.
Chuyển hướng đường truyền lực, nếu cần.
Laufrichtungspfeile beim Montieren, falls vorhanden, beachten.
Chú ý mũi tên hướng chuyển động khi lắp lốp (nếu có).
v Ggf. Tankdeckel, falls nicht unverlierbar Katalysatorüberwachung
Nắp đậy bình xăng, nếu không được lắp đặt cố định
falls es regnen sollte, bleiben wir zu Hause
nếu trời mưa thì chúng ta sẽ ở nhà
falls /[fals] (Konj.)/
nêu; trong trường hợp (wenn);
falls es regnen sollte, bleiben wir zu Hause : nếu trời mưa thì chúng ta sẽ ở nhà
cj (trong tnlỏng hợp) néu.
falls /IT-TECH/
[DE] falls
[EN] in case
[FR] en cas