TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nếu

nếu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếu mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong phạm vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chừng nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong trưởng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhược bằng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nếu

 if

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nếu

wenn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wennda

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

falls

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

insoweit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

WOfern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorkommendenfalls

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kraftfluss, falls erforderlich, umlenken.

Chuyển hướng đường truyền lực, nếu cần.

Liegt der Wert außerhalb der Toleranz, ist der Achskorb zu erneuern oder evtl. die komplette Achse zu tauschen.

Nếu trị số vượt quá dung sai, vỏ trục nên được thay thế hoặc nếu có thể thay toàn bộ trục.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“You can bring the baby if you need to.”

Nếu cần thì đem đứa nhỏ theo.”

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei weniger als 10 Rohrreihen gilt:

Nếu dưới 10 hàng ống thì:

Bedienung mit langen Haaren verboten

Cấm sử dụng nếu để tóc dài

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbst wenn

thậm chí nếu có... cũng; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außer wenn

nếu không, trừ phi

und [selbst] wenn

cho là, dù là

wenn das wahr ist, dann...

nếu điều ấy là đúng, thì...

was würdest du machen, wenn...?

em sẽ làm gì, nếu như...?

wir wären viel früher da gewesen, wenn es nicht so geregnet hätte

lẽ ra chúng ta đã đến đấy sớm hơn nhiều nếu trời không mưa

wenn nötig, komme ich sofort

nếu cần thỉ tôi sẽ đến ngay

wenn nicht, dann nicht!

nếu không thì thôi!

wenn das Wörtchen wenn nicht wär [wär mein Vater Millionär]

(đùa) giá mà, giá, như.

sollte es regnen, dann bleiben wir zu Hause

nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ ờ nhà

wenn du ihn sehen solltfst, sage ihm bitte...

nếu bạn có gặp hắn thì làm ơn nhắn lại là...

wenn wir schon eine neue Wasch maschine kaufen müssen, dann aber eine ordentliche

nếu như chúng ta phải mua một cái máy giặt mới thì hãy mua một cái cho tử tể.

bei Glatteis muss gestreut werden

khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenn /cj/

1. khi, lúc, trong khi, trong lúc; 2. nếu; selbst wenn thậm chí nếu có... cũng; - auch dù... nhưng..., dù có... nhưng..., dù có... đi nữa cũng..., nếu như... cũng..., mặc dù, mặc dầu, dù mà, dẫu mà; - auch! dù thế thì đã sao!, néu có thé đi nữa thì đã sao?, dù thế đi chăng nữa thì làm cái gi nào?; wenn doch giá, nếu, giá mà, nếu mà, nếu như, ví phỏng; wenn doch wenigstens, doch nur dù chỉ; - nur chỉ mong sao...

vorkommendenfalls /adv/

trong trưởng hợp, nếu, nếu như, nếu mà, nhược bằng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

insoweit /(Konj.) [inzo'vait]/

trong phạm vi; chừng nào; nếu (wenn, sofern);

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ điều kiện) nếu; nếu như; trong trường hợp (falls);

nếu không, trừ phi : außer wenn cho là, dù là : und [selbst] wenn nếu điều ấy là đúng, thì... : wenn das wahr ist, dann... em sẽ làm gì, nếu như...? : was würdest du machen, wenn...? lẽ ra chúng ta đã đến đấy sớm hơn nhiều nếu trời không mưa : wir wären viel früher da gewesen, wenn es nicht so geregnet hätte nếu cần thỉ tôi sẽ đến ngay : wenn nötig, komme ich sofort nếu không thì thôi! : wenn nicht, dann nicht! (đùa) giá mà, giá, như. : wenn das Wörtchen wenn nicht wär [wär mein Vater Millionär]

sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/

(thường dùng ở thể giả định II) nếu; nếu như; trong trường hợp;

nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ ờ nhà : sollte es regnen, dann bleiben wir zu Hause nếu bạn có gặp hắn thì làm ơn nhắn lại là... : wenn du ihn sehen solltfst, sage ihm bitte...

schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/

(unbetont) nếu; nêu như; trong trường hợp;

nếu như chúng ta phải mua một cái máy giặt mới thì hãy mua một cái cho tử tể. : wenn wir schon eine neue Wasch maschine kaufen müssen, dann aber eine ordentliche

WOfern /(Konj.) (veraltet)/

nếu; mà; nếu như; nếu mà (sofern);

bei /(Präp. mit Dativ)/

khi; vào lúc; nếu; trong trường hợp (wenn , dann);

khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên. : bei Glatteis muss gestreut werden

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 if

nếu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nếu

wenn (kj), wennda (kj), falls (kj),