wenn /[ven] (Konj.)/
(dùng trong cụm từ với từ “auch”, “schon” v v ) dẫu cho;
mặc dù (obwohl, obgleich);
dù công việc rất vất vả, nhưng cũng rất thú vị. : wenn es auch anstrengend war, Spaß hat es doch gemacht
obwohl /(Konj.)/
mặc dù;
dẫu cho (wenn auch);
mặc dù trời mưa, ông ấy vẫn đi dạo. : obwohl es regnete, ging er spazieren
gleichwohl /(Adv.)/
dù sao;
mặc dù;
dẫu cho;
mặc cho (dennoch, trotzdem);
dù sao thi vẫn cần phải kiểm tra lại các thông tin. : es wird gleichwohl nötig sein, die Angaben noch einmal zu überprüfen