TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

obwohl

mặc dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫu cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem obgleich.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

obwohl

although

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

obwohl

obwohl

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

obzwar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

obwohl

quoique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Obwohl es eigentlich keine Rolle spielen sollte.« »Running Lightly steht in Dublin vier zu eins«, sagt der Admiral.

Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy".

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Andernfalls erhält die Variable den Wert 0 (FALSE = Ventil geschlossen), obwohl der Schritt (hier Schritt 14) aktiv ist.

Ngược lại biến số có trị số 0 (FALSE = van đóng), mặc dù bước đang hoạt động (ở đây là bước 14).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Obwohl die unmittelbaren Folgen der Klimaerwärmung für die verschiedenen Weltregionen noch schwer abzuschätzen sind, drohen weltweite Gefahren:

Mặc dù còn khó đánh giá hậu quả trực tiếp của hiện tượng trái đất nóng lên ở các vùng khác nhau trên thế giới, có khả năng xảy ra những hiểm họa toàn cầu sau:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Obwohl diese Werkzeuge einfach aufgebaut und kostengünstig herzustellen sind, ist die Anwendung begrentzt.

Các loại khuôn này tuy có cấu tạo đơn giản và giá cả hợp lý, nhưng chỉ được sử dụng có giới hạn.

Das Ziehschweißen wird vor allem für Polyolefine verwendet, obwohl grundsätzlich alle schweißbaren Thermoplaste geschweißt werden können.

Phương pháp hàn kéo được sử dụng chủ yếu cho vật liệu polyolefin, mặc dù về cơ bản tất cả các chất dẻo nhiệt có tính hàn đều có thể hàn được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obwohl es regnete, ging er spazieren

mặc dù trời mưa, ông ấy vẫn đi dạo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

obwohl,obzwar

xem obgleich.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obwohl /(Konj.)/

mặc dù; dẫu cho (wenn auch);

obwohl es regnete, ging er spazieren : mặc dù trời mưa, ông ấy vẫn đi dạo.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

obwohl

quoique

obwohl

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

obwohl

although