Việt
mặc dù
dẫu cho
xem obgleich.
Anh
although
Đức
obwohl
obzwar
Pháp
quoique
Obwohl es eigentlich keine Rolle spielen sollte.« »Running Lightly steht in Dublin vier zu eins«, sagt der Admiral.
Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy".
Andernfalls erhält die Variable den Wert 0 (FALSE = Ventil geschlossen), obwohl der Schritt (hier Schritt 14) aktiv ist.
Ngược lại biến số có trị số 0 (FALSE = van đóng), mặc dù bước đang hoạt động (ở đây là bước 14).
Obwohl die unmittelbaren Folgen der Klimaerwärmung für die verschiedenen Weltregionen noch schwer abzuschätzen sind, drohen weltweite Gefahren:
Mặc dù còn khó đánh giá hậu quả trực tiếp của hiện tượng trái đất nóng lên ở các vùng khác nhau trên thế giới, có khả năng xảy ra những hiểm họa toàn cầu sau:
Obwohl diese Werkzeuge einfach aufgebaut und kostengünstig herzustellen sind, ist die Anwendung begrentzt.
Các loại khuôn này tuy có cấu tạo đơn giản và giá cả hợp lý, nhưng chỉ được sử dụng có giới hạn.
Das Ziehschweißen wird vor allem für Polyolefine verwendet, obwohl grundsätzlich alle schweißbaren Thermoplaste geschweißt werden können.
Phương pháp hàn kéo được sử dụng chủ yếu cho vật liệu polyolefin, mặc dù về cơ bản tất cả các chất dẻo nhiệt có tính hàn đều có thể hàn được.
obwohl es regnete, ging er spazieren
mặc dù trời mưa, ông ấy vẫn đi dạo.
obwohl,obzwar
obwohl /(Konj.)/
mặc dù; dẫu cho (wenn auch);
obwohl es regnete, ging er spazieren : mặc dù trời mưa, ông ấy vẫn đi dạo.