quoique
quoique [kwaka] conj. 1. Dù rằng, mặc dầu. Quoiqu’il soit malade, il travaille durement: Măc dù bị bênh, nó vẫn làm việc hăng. > Quoique pauvre, il est généreux: Tuy nghèo nhung nó hào phóng. 2. Thân Prenez cette chaise, quoique vous serez mieux dans ce fauteuil: Hãy ngồi vào ghế tựa này, mặc dầu anh sẽ thoải imái hơn vói chiếc ghế bành kia.