TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lúc nào

lúc nào

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lúc nào

wann

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es sind nicht immer so viele Zellen vorhanden, um die erforderliche Nukleinsäuremasse zu gewinnen.

Trên thực tế không phải lúc nào cũng có đủ tế bào để hình thành khối lượng nucleic acid cần thiết.

Tiere benötigen nicht immer Licht (z. B. Tiefsee- und Höhlenbewohner).

Động vật không phải lúc nào cũng cần ánh sáng (thí dụ những loài vật sống ở biển sâu hay hang động).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Ausblasen mit Druckluft ist wegen der Kondensflüssigkeit nicht immer zu empfehlen.

Do có vấn đề hơi nước ngưng tụ nên không phải lúc nào cũng thổi sạch khuôn bằng không khí nén.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn sie sich in einem Konzert zu verlieren beginnen, schauen sie auf die Uhr über der Bühne, um zu sehen, wann es Zeit sein wird heimzugehen.

Khi thấy chán buổi hòa nhạc họ nhìn đồng hồ phía trên sân khấu xem lúc nào về nhà được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When they begin to lose themselves in a concert, they look at the clock above the stage to see when it will be time to go home.

Khi thấy chán buổi hòa nhạc họ nhìn đồng hồ phía trên sân khấu xem lúc nào về nhà được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis wann?

đến bao giò?, đén lúc nào?;

seit wann?, von wann an?

từ lúc nào?, từ bao giò?.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sag bitte Bescheid, wenn du fertig bist!

hãy nói cho biết khi nào em làm xong!

wenn die Ferien anfangen, dann werden wir gleich losfahren

khi kỳ nghỉ bắt đầu chúng ta sẽ lên đường ngay.

wann ich fertig bin, rufe ich dich gleich an

khi nào tôi làm xong tôi sẽ gọi cho anh ngay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wann /adv/

bao giò, khi nào, lúc nào; bis wann? đến bao giò?, đén lúc nào?; seit wann?, von wann an? từ lúc nào?, từ bao giò?.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenn /[ven] (Konj.)/

(chỉ thời gian) khi; lúc nào; khi nào (sobald);

hãy nói cho biết khi nào em làm xong! : sag bitte Bescheid, wenn du fertig bist! khi kỳ nghỉ bắt đầu chúng ta sẽ lên đường ngay. : wenn die Ferien anfangen, dann werden wir gleich losfahren

wann /(Konj.)/

(temporal) (landsch , sonst veral tet) khi; lúc nào; khi nào (wenn);

khi nào tôi làm xong tôi sẽ gọi cho anh ngay. : wann ich fertig bin, rufe ich dich gleich an

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lúc nào

wann (adv)