bedenken /(unr. V.; hat)/
suy nghĩ chín chắn;
cân nhắc cẩn thận;
đắn đo (über legen, erwägen, durchdenken);
die weitere Planung bedenken : cân nhắc kỹ về kế hoạch tiếp theo er hatte sorgfältig bedacht, was er sagen wollte : hắn đã suy nghĩ kỹ những gì hắn định nói.
bedenken /(unr. V.; hat)/
xem xét đến;
lưu ý đến;
chú ý đến;
tính đến (beachten);
du musst bedenken, dass er noch sehr jung ist : con phải nhớ rằng nó còn quá trẻ-, jmdm. zu bedenken geben, dass...: lưu ý nhắc nhở ai rằng....
bedenken /(unr. V.; hat)/
(geh ) biếu;
tặng;
cho;
ban;
phú cho;
han cho (beschenken);
jmdn. bei der Erbteilung reichlich bedenken : chia phần thừa ké cho ai một cách rộng rãi-, ein Theaterstück mit großem Beifall bedenken: dành cho vở nhạc kịch sự hoan hô' nồng nhiệt-, sie bedachten sich [gegen- seitig]/(geh.:) einander mit Schimpfwörtern: (mỉa mai) họ tặng cho nhau những lời chửi rủa nặng nề.
bedenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ ngợi;
ngẫm nghĩ;
nhó lại;
ich bedachte mich einen Augenblick und unter schrieb dann : tôi ngẫm nghĩ một thoáng và sau đó đặt bút ký tên ở dưới.
Bedenken /das; -s,/
(o Pl ) sự suy nghĩ;
sự ngẫm nghĩ;
sự cân nhắc;
đắn đo (Nachdenken, Überlegung);
nach gründ lichem Bedenken : sau khi suy nghĩ cặn kẽ.
Bedenken /das; -s,/
(meist PI ) sự nghi ngờ;
sự ngờ vực;
sự nghi kỵ;
sự lo ngại (Zweifel, Einwand, Skrupel);
Bedenken hegen, etw. zu tun : cảm thấy gợi lên nỗi ngờ vực khi phải làm một diều gì Bedenken gegen einen Plan äußern (haben) : bày tỏ sự lo ngại về một kế hoạch.