réfléchir
réfléchir [RefleJÏR] V. [2] 1. V. tr. Phản chiếu, phản xạ, dội lại. Miroir qui réfléchit une image: Gưong phản chiếu một hình ảnh. > V. pron. Được phản chiếu. Son image se réfléchissait sur l’eau: Hình nó dã dưọc mặt nưóc phản chiếu. 2. V. intr. Suy nghĩ chín chắn, ngẫm nghĩ. Réfléchir avant de parler: Suy nghĩ trưóc khi nói. > V. tr. indir. Réfléchir à un problème: Suy nghĩ về môt vấn dề. -Réfléchir que: Nhận thây rằng, nghĩ rằng.