Việt
phản xạ
hi vọng
trông mong
cố giành được
cô đạt được
có chiếm được
suy nghĩ
nghĩ ngợi
ngẫm nghĩ
suy tưỏng
suy xét.
Anh
reflect
Đức
reflektieren
bedenken
Pháp
réfléchir
Vorausfahrende Fahrzeuge reflektieren die ausgestrahlten Radarimpulse (77 Ghz).
Xe chạy trước phản xạ xung radar được phát ra (77 GHz).
Da diese Zusätze das einfallende Licht reflektieren, entsteht ein metallischer Effekt an der Oberfläche.
Vì những chất phụ này phản chiếu ánh sáng nên tạo hiệu ứng kim loại trên bề mặt.
In bestimmten Frequenzbereichen reflektieren jedoch leitende Schichten der Erdatmosphäre in 50 bis 300 km Höhe die Raumwellen zurück zur Erdoberfläche.
Tuy nhiên, những lớp dẫn điện trong bầu khí quyển ở độ cao từ 50 km đến 300 km làm phản xạ trở lại mặt đất sóng điện từ ở những dải tần số nhất định.
bedenken,reflektieren
bedenken, reflektieren
reflektieren /I vt (vật lí) phản xạ, phản chiếu/
1. (auf A) hi vọng, trông mong, cố giành được, cô đạt được, có chiếm được; 2. (über A) suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, suy tưỏng, suy xét.
reflektieren /vt/Q_HỌC/
[EN] reflect
[VI] phản xạ