gewärtigen /vt/
chò đợi, trông chò, trông mong;
Harren /n -s/
sự] chờ đợi, trông chà, trông đợi, trông mong;
Erwarten /n -s/
sự] chỏ đợi, trông chô, trông đợi, trông mong, chô mong, mong đợi; wider Erwarten ngược vđi chô mong; über alles Erwarten vượt mọi sự trông mong; seine Erwarten en zu hoch spannen có nhiều mơ mộng viển vông.
warten I /vi (auf A u cổ g)/
vi (auf A chà, đợi, trông chỏ, chờ đợi, trông đợi, trông mong, chà mong, mong đợi; auf sich warten I lassen chờ mong; warte nur! chò một lát!
erwarten /vt/
chỏ, đợi, chò đợi, mong chò, mong đợi, trông đợi, trông mong, hy vọng, mong mỏi, dự đoán, dự tính; ein Kind erwarten chò (sinh) con.
reflektieren /I vt (vật lí) phản xạ, phản chiếu/
1. (auf A) hi vọng, trông mong, cố giành được, cô đạt được, có chiếm được; 2. (über A) suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, suy tưỏng, suy xét.
rechnen /I vi/
1. tính, đểm; im Kopf rechnen tírìh nhẩm; gut [hoch] gerechnet cực đại; schlecht [niedrig] gerechnet cực tiểu; 2. (auf A) hi vọng, trông mong, trông coi, mong nhờ; 3. (mit D) tính vói nhau; coi trọng; II vt 1. giải, giải quyết; 2. đếm, tính; 3. công nhận, thùa nhận.
zählen /I vt/
1. đếm, tính toán; das Volk - kiểm tra dân số; 2. đếm, tính, đếm được; das fünfzig Millionen zählende Volk dân tộc năm mươi triệu ngưòi; er zählt sechzig Jahre ông ắy 60 tuổi; 3. được coi là, được xem là, dược công nhận là; 4. (zu D) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, liệt... vào hạng [hàng, loại, só] xép... vào loại [hạng, hàng, số]; j -n zu seinen Freunden zählen liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von eins bis hundert zählen đếm từ một đén một trăm; er kann nicht bis drei zählen nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3. (nach D) kéo dài, diễn ra; 4. (zu D, unter A) được coi là, được xem là, dược công nhận là, được liệt vào, được xếp vào, được kê vào; zu ị -s Freunden zählen được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5. (auf A) hi vọng, trông mong, trông cậy.