TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

versprechen

hứa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hứa hẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

húa hẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đảm bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cam kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoan chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chờ đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể trông chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hy vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông mong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời hứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời hứa hẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỡi cam kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

versprechen

promise

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

versprechen

Versprechen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wiederholen wird sich jeder Augenblick, in dem zwei Freunde aufhören, Freunde zu sein, jedes Mal, daß eine Familie wegen Geldmangels zerbricht, jede boshafte Bemerkung in einem Ehestreit, jede Aufstiegschance, die einem durch einen neidischen Vorgesetzten verwehrt wurde, jedes nicht eingehaltene Versprechen.

Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bẫn, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã, mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da sich die landwirtschaftliche Nutzfläche nicht beliebig vermehren lässt, sondern sich eher durch Erosion und Versalzung verringert, versprechen bio- und gentechnische Methoden in der Pflanzen- und Tierproduktion als Weiterentwicklung bekannter Techniken eine schonende Nutzung landwirtschaftlicher Flächen.

Vì diện tích trồng trọt không những không thể mở rộng theo ý muốn, mà còn bị giảm vì xói mòn và nước mặn xâm nhập nên kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền áp dụng trong sản xuất cây trồng và động vật hứa hẹn để phát triển tiếp tục các kỹ thuật truyền thống sử dụng cẩn trọng đất nông nghiệp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe mich nur ver sprochen

tôi chỉ nói nhầm thôi.

jmdm. etw. versprechen

hứa với ai điều gì

er hat mir versprochen, pünktlich zu sein

anh ấy đã hứa với tôi sẽ đến đúng giờ.

ich verspreche dir meine Unter stützung

mình cam kết với bạn sẽ ủng hộ bạn.

das Wetter verspricht schön zu werden

thời tiết báo trước sẽ rất tốt.

die Apfel bäume versprechen eine gute Ernte

các cây táo hứa hẹn một vụ bội thu.

sich (Dat.) etw. von etw./jmdm. versprechen

trông mong điều gì ở cái gì/ở ai

ich würde mir nicht zu viel davon versprechen

tôi không trông mong nhiều vào việc ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versprechen /(st. V.; hat)/

nói nhầm;

ich habe mich nur ver sprochen : tôi chỉ nói nhầm thôi.

versprechen /(st. V.; hat)/

hứa; hứa hẹn;

jmdm. etw. versprechen : hứa với ai điều gì er hat mir versprochen, pünktlich zu sein : anh ấy đã hứa với tôi sẽ đến đúng giờ.

versprechen /(st. V.; hat)/

đảm bảo; cam kết; đoan chắc;

ich verspreche dir meine Unter stützung : mình cam kết với bạn sẽ ủng hộ bạn.

versprechen /(st. V.; hat)/

(đùng kèm với động từ nguyên mẫu + zu) hứa hẹn; báo trước; báo hiệu;

das Wetter verspricht schön zu werden : thời tiết báo trước sẽ rất tốt.

versprechen /(st. V.; hat)/

có thể chờ đợi; có thể trông chờ; hứa hẹn;

die Apfel bäume versprechen eine gute Ernte : các cây táo hứa hẹn một vụ bội thu.

versprechen /(st. V.; hat)/

hy vọng; trông mong (sich erhoffen);

sich (Dat.) etw. von etw./jmdm. versprechen : trông mong điều gì ở cái gì/ở ai ich würde mir nicht zu viel davon versprechen : tôi không trông mong nhiều vào việc ấy.

Versprechen /das; -s, - (PI. selten)/

lời hứa; lời hứa hẹn; lỡi cam kết;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versprechen /vt/

1. hứa, hứa hẹn, hẹn; 2. báo trưóc, báo hiệu;

Versprechen /n-s (hiếm) pl =/

sự, lời] hứa, húa hẹn,

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Versprechen

promise