versprechen /(st. V.; hat)/
nói nhầm;
ich habe mich nur ver sprochen : tôi chỉ nói nhầm thôi.
versprechen /(st. V.; hat)/
hứa;
hứa hẹn;
jmdm. etw. versprechen : hứa với ai điều gì er hat mir versprochen, pünktlich zu sein : anh ấy đã hứa với tôi sẽ đến đúng giờ.
versprechen /(st. V.; hat)/
đảm bảo;
cam kết;
đoan chắc;
ich verspreche dir meine Unter stützung : mình cam kết với bạn sẽ ủng hộ bạn.
versprechen /(st. V.; hat)/
(đùng kèm với động từ nguyên mẫu + zu) hứa hẹn;
báo trước;
báo hiệu;
das Wetter verspricht schön zu werden : thời tiết báo trước sẽ rất tốt.
versprechen /(st. V.; hat)/
có thể chờ đợi;
có thể trông chờ;
hứa hẹn;
die Apfel bäume versprechen eine gute Ernte : các cây táo hứa hẹn một vụ bội thu.
versprechen /(st. V.; hat)/
hy vọng;
trông mong (sich erhoffen);
sich (Dat.) etw. von etw./jmdm. versprechen : trông mong điều gì ở cái gì/ở ai ich würde mir nicht zu viel davon versprechen : tôi không trông mong nhiều vào việc ấy.
Versprechen /das; -s, - (PI. selten)/
lời hứa;
lời hứa hẹn;
lỡi cam kết;