promise
(promissory, promisee, promisor) : lời hứa, hứa hẹn. [L] sự biêu lộ ý định làm hay không làm một việc gi. Bê có giá trị hợp pháp, lời hứa phài được xác nhận long trụng trong một bàn thỏa thuận viết hay trong một hợp dong (gốm có phía bên dối ước). - an agreement consists of mutal promises - tờ thòa thuận bao hàm lời hứa hô tương. - promise of marriage - hứa hẹn ket hôn, khế ưửc, đinh hôn (Xch breach). - promissory estoppel - hiệu lực bó buộc của lời hứa khi người dược hửa tin cậy thực hiện phần cùa mình - promissory note (note of hand) - lệnh phiếu. - joint promissory note - phiêu khoán liên dới. - promissory representations - lời tuyên bổ có tinh cách hứa hẹn, có the đưa den tranh tụng nếu, ngay từ dầu người tuyên bo có chú tâm không chịu giữ lời hứa. - promisee ~ người được hứa, người được cam kết. - promisor - người hứa, người cam kết.