TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oath

Lời thề

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thệ ước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyên thệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thề ước

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

thề nguyện.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Cam kết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

oath

oath

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pledge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

promise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
oath :

oath :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

oath

Gelöbnis

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

oath

Engagement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

oath,pledge,promise

[DE] Gelöbnis

[EN] oath, pledge, promise

[FR] Engagement

[VI] Cam kết

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Oath

Thề ước, thề nguyện.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

oath :

lời the, sự phát thệ, sự tuyên thệ [L] oath of allegiance - lời thề trung thảnh - assertory oath - lời thể xác định, quyết thệ - promissory oath - tuyên hứa - guaranty given on oath - bào đàm hữu thệ - witness on oath - nhân chứng hữu thệ - to take the oath - thề, tuyên thệ. - to administer, tender, the oath to s.o, to put s.o on his oath - yêu cằu, bắt buộc người nào phải thề, đưa ra lới thề cho ai. - to tender back an oath, a decisive oath, in s.o - bắt buộc người nào chịu lởi thề, quyết thệ. (lời thề đóng một vai trò quan trọng trong luật Anh, Mỹ : Xch affidavit. Đối với người võ thẩn hay chong dổi tôn giáo thi làm theo hình thức khăng dinh long trọng - the solemn affirmation).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

oath

Lời thề, thệ ước, tuyên thệ (đk 1199)