pledge
(pledgee, pledger) sự câm thể, sự cam ket, lời hứa, lời thề m the chấp, cấm co, điên áp, (trong nghĩa thực te cùa luật, dó là chuyên quyền chiếm hữu, chứ không phải quyền sờ hữu, cùa một tài sản động sán, Xch ownership) - pledgee (hay pledge holder) - chủ nợ cam dó, ưai chù giữ vật thế chãp. - pledger : người mượn, người vay, tá chú, con nợ có thế chấp