engagement
engagement [Õga3mã] n. m. 1. Sự cầm cố. Engagement d’effets au Crédit municipal: Việc cầm cố ở Sở cầm dồ. 2. Lồi hứa, lòi cam kết. Manquer à ses engagements: Thất hứa, không giữ lòi cam kết. 3. Hợp đồng, giao uóc. Acteur qui signe un engagement: Diễn viên ký một họp dồng. -Tự nguyện tồng quân. Prime d’engagement: Tiền khuyến khích tự nguyên dầu quân. 4. (Sự biểu lộ) Thái đọ, chính kiến. 5. QUÂN Cuộc đụng độ. Engagement d’avant-gardes: Cuộc dụng dộ của quân tiên phong. 6. Y Sự lọt đầu thai (khi đẻ). 7. THÊ Sự giao bóng; ra bài; giao kiếm. TÀI Engagement de dépenses: Sự bào chứng chi trả.