TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

engagement

Cam kết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

engagement

oath

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pledge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

promise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

engagement

Gelöbnis

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

engagement

engagement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Engagement

[DE] Gelöbnis

[EN] oath, pledge, promise

[FR] Engagement

[VI] Cam kết

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

engagement

engagement [Õga3mã] n. m. 1. Sự cầm cố. Engagement d’effets au Crédit municipal: Việc cầm cố ở Sở cầm dồ. 2. Lồi hứa, lòi cam kết. Manquer à ses engagements: Thất hứa, không giữ lòi cam kết. 3. Hợp đồng, giao uóc. Acteur qui signe un engagement: Diễn viên ký một họp dồng. -Tự nguyện tồng quân. Prime d’engagement: Tiền khuyến khích tự nguyên dầu quân. 4. (Sự biểu lộ) Thái đọ, chính kiến. 5. QUÂN Cuộc đụng độ. Engagement d’avant-gardes: Cuộc dụng dộ của quân tiên phong. 6. Y Sự lọt đầu thai (khi đẻ). 7. THÊ Sự giao bóng; ra bài; giao kiếm. TÀI Engagement de dépenses: Sự bào chứng chi trả.