TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đếm

đếm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

tính toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt kê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểm kê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông kê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đém lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải lại .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kể ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê khai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển khoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển sang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính toán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kể ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập trung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lược bđt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xem là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược công nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt... vào hạng xép... vào loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được liệt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được kê vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông cậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết mục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ,a vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chức vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một biên chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

số lượng // đánh số

 
Từ điển toán học Anh-Việt
đểm

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong nhờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính vói nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thùa nhận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sự đếm

sự đếm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đếm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tính

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
tổng số đếm được

lượng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tổng số đếm được

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đếm

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tính

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kể đến

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

đếm

 count

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

work out

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

enumerate

 
Từ điển toán học Anh-Việt

number

 
Từ điển toán học Anh-Việt
sự đếm

count

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
tổng số đếm được

Contaminant

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

đếm

zäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzählen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auszählen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufrechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

enumerieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überrechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umrechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herrechnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auirechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stellet =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đểm

rechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tổng số đếm được

Kontaminant

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei V­, VR­ und bei Boxer­ motoren beginnt man mit der linken Zylinderreihe und zählt jede Reihe durch (Bild 3).

Ở động cơ V, VR, và động cơ đối đỉnh, ta bắt đầu đếm từ hàng xi lanh bên trái và đếm tiếp theo mỗi hàng (Hình 3).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zählnummer 1.XXXX.XX (Stellen 4 und 5)

Số đếm 1.XXXX.XX (vị trí 4 và 5)

Zählverfahren (optisch, elektrisch oder optoelektrisch)

Đếm hạt (quang học, điện hay kết hợp quang điện)

Zähler (in der rechten Hälfte können ergänzende Informationen gegeben werden).

Bộ đếm (thông tin có thể bổ sung thêm ở nửa phần phía bên phải)

Erhöhe den Wert eines Zählers (hier der numerischen Variablen C) um 1.

Tăng trị số của bộ đếm lên 1 (ở đây là biến số bằng số C).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Augenbrauen zusammen ziehen

cau mày, chau mày, nhíu lông mày; 2. rút ngắn, giản lược, cắt bót, lược bđt, cắt bỏ; 3. tính, đếm; II vi (s) dọn đến

j -n zu seinen Freunden zählen

liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von

eins bis hundert zählen

đếm từ một đén một trăm;

er kann nicht bis drei zählen

nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3.

zu ị -s Freunden zählen

được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5.

an Stellet =, (G von D)

thay (ai);

an j-s Stellet =, ein- riicken

chiếm chỗ của ai;

an j-s Stellet =, treten

thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế;

éine Stellet =, éin- sparen

giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.

Kopf rechnen

tírìh nhẩm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich zähle bis drei

tôi đếm đến ba.

die Anwesenden abzählen

đếm số người hiện diện.

nach Lichtjahren rechnen

tính theo năm ánh sáng

vom ersten April an gerechnet

kế từ ngày một tháng tư.

sein Geld zählen

đếm tiền của mình

sie zählt schon die Stunden bis zu seiner Ankunft

cô ấy đếm từng giờ cho đến lúc anh ta đến

Geld auf den Tisch zählen

đém tiền trẽn bàn

du hast offenbar falsch gezählt

hình như em đã đếm sai.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

lượng,tổng số đếm được,đếm,tính,kể đến

[DE] Kontaminant

[EN] Contaminant

[VI] lượng, tổng số đếm được, đếm, tính, kể đến

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

count

sự đếm, đếm, tính

Từ điển toán học Anh-Việt

enumerate

đếm, đánh số

number

số; số lượng // đánh số; đếm

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

work out

Tính toán, đếm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenzählen /vt/

đếm, tính; -

überrechnen /vt/

đếm, đém lại.

überzählen /vt/

đếm, đếm lại.

Umrechnen /vt/

1. đếm, đếm lại; 2. giải lại (bài toán).

Herrechnung /í =, -en/

í =, sự] đếm, liệt kê, kê ra, kể ra.

auirechnen /vt/

1. (kinh tế) đếm, tinh; 2. đền bù, bồi thưòng, bù lại.

herzählen /vt/

1. đếm, liệt kê, kê khai, kê ra; 2. (kế toán) chuyển khoán, chuyển sang.

aufzählen /vt/

1. đếm, liệt kê, kê khai, kê ra; 2. đém, tính, tính toán.

vorzählen /vt (Ị-m)/

vt (Ị-m) đếm, liệt kê, kê khai, kê ra, kể ra, tính, tính toán.

zusammenziehen /I vt/

1. tập trung, tập hợp, tập kết; die Augenbrauen zusammen ziehen cau mày, chau mày, nhíu lông mày; 2. rút ngắn, giản lược, cắt bót, lược bđt, cắt bỏ; 3. tính, đếm; II vi (s) dọn đến ỗ cùng một buồng (với ai);

zählen /I vt/

1. đếm, tính toán; das Volk - kiểm tra dân số; 2. đếm, tính, đếm được; das fünfzig Millionen zählende Volk dân tộc năm mươi triệu ngưòi; er zählt sechzig Jahre ông ắy 60 tuổi; 3. được coi là, được xem là, dược công nhận là; 4. (zu D) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, liệt... vào hạng [hàng, loại, só] xép... vào loại [hạng, hàng, số]; j -n zu seinen Freunden zählen liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von eins bis hundert zählen đếm từ một đén một trăm; er kann nicht bis drei zählen nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3. (nach D) kéo dài, diễn ra; 4. (zu D, unter A) được coi là, được xem là, dược công nhận là, được liệt vào, được xếp vào, được kê vào; zu ị -s Freunden zählen được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5. (auf A) hi vọng, trông mong, trông cậy.

Stellet = /-n/

1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm; an Stellet =, (G von D) thay (ai); an j-s Stellet =, ein- riicken chiếm chỗ của ai; an j-s Stellet =, treten thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế; éine Stellet =, éin- sparen giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.

rechnen /I vi/

1. tính, đểm; im Kopf rechnen tírìh nhẩm; gut [hoch] gerechnet cực đại; schlecht [niedrig] gerechnet cực tiểu; 2. (auf A) hi vọng, trông mong, trông coi, mong nhờ; 3. (mit D) tính vói nhau; coi trọng; II vt 1. giải, giải quyết; 2. đếm, tính; 3. công nhận, thùa nhận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

đếm;

tôi đếm đến ba. : ich zähle bis drei

abzählen /(sw. V.; hat)/

đếm (zählen);

đếm số người hiện diện. : die Anwesenden abzählen

auszählen /(sw. V.; hat)/

kiểm kê; đếm;

aufrechnen /(sw. V.; hat)/

đếm; tính toán (berechnen);

rechnen /['reọnơn] (sw. V.; hat)/

tính; đếm; kể (từ, vào );

tính theo năm ánh sáng : nach Lichtjahren rechnen kế từ ngày một tháng tư. : vom ersten April an gerechnet

enumerieren /(sw. V,; hat)/

đếm; kê; liệt kê (aufzählen, anführen);

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

đếm; tính toán; thông kê;

đếm tiền của mình : sein Geld zählen cô ấy đếm từng giờ cho đến lúc anh ta đến : sie zählt schon die Stunden bis zu seiner Ankunft đém tiền trẽn bàn : Geld auf den Tisch zählen hình như em đã đếm sai. : du hast offenbar falsch gezählt

Từ điển tiếng việt

đếm

- đgt. 1. Kể ra từng số theo thứ tự dãy số tự nhiên: đếm từ 1 đến 10 Trẻ học đếm. 2. Tính để biết số lượng theo thứ tự từ đầu đến hết: đếm tiền đếm số người có mặt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 count

đếm