TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh số

đánh số

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Ký hiệu mã

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đếm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ghi số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi sô' theo thứ tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sô lượng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chỉ số

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

số hiệu // đếm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
đánh số

đánh số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đánh số

number

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

marks and numbers

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 enumerate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 figure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

enumerate

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

đánh số

benummern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nummerieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đánh số

beziffern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zylindernummerierung, Zündfolgen

Đánh số xi lanh, thứ tự đánh lửa

Wie erfolgt die normgerechte Zylindernummerierung?

Việc đánh số xi lanh được định chuẩn như thế nào?

Kombination aus fortlaufenden Zahlen und bezeichneten Schaltungsabschnitten.

Kết hợp đánh số thứ tự và đặt tên các phần của mạch điện.

Die Zählung der Zylinder beginnt bei der Seite, die der Kraftabga­ beseite gegenüberliegt.

Việc đánh số xi lanh bắt đầu từ phía đối diện với đầu ra của lực.

Zylindernummerierung. Die Bezeichnung der einzel­ nen Zylinder eines Motors ist genormt.

Đánh số xi lanh. Danh số của mỗi xi lanh trong động cơ được tiêu chuẩn hóa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Stühle im Saal reihen weise benummem

đánh sô' các ghế ngồi trong phòng theo từng hàng.

die Seiten eines Buches beziffern

đárih. số trang một quyển sách.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

number

sô lượng; chỉ số; số hiệu // đếm, đánh số

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benummern /(sw. V.; hat)/

đánh số; ghi số (nummerieren);

đánh sô' các ghế ngồi trong phòng theo từng hàng. : die Stühle im Saal reihen weise benummem

beziffern /[bo’tsifarn] (sw. V.; hat)/

đánh số; ghi số (nummerieren);

đárih. số trang một quyển sách. : die Seiten eines Buches beziffern

nummerieren /[numa'ri:ran] (sw. V.; hat)/

đánh số; ghi sô' theo thứ tự;

Từ điển toán học Anh-Việt

enumerate

đếm, đánh số

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 enumerate, figure

đánh số

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

marks and numbers

Ký hiệu mã, đánh số

number

Đánh số