TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi số

ghi SỐ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ghi số

chiffrieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benummern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beziffern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Stählen der Untergruppen 2.2 und 2.4 werden die Kennzahlen für den Massenanteil weggelassen, wenn diese beim entsprechenden Element aufgrund des Gehaltes eine Zahl kleiner als 1 ergäben.

Đối với các loại thép thuộc nhóm phụ 2.2 và 2.4 thì không cần phải ghi số mã của thành phần khối lượng, nếu nguyên tố đó có thành phần với chỉ số nhỏ hơn 1.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind nach fallenden Prozenten geordnet. Die Prozentangabe entfällt bei geringem Anteil.

Nếu hàm lượng của thành phần hợp kim nhỏ thì không cần ghi số phần trăm.

Bei Legierungen werden die chemischen Zeichen ihrer Bestandteile angegeben, wobei das Metall mit dem größten Anteil an erster Stelle genannt wird ohne Angabe des Prozentgehaltes. Er wird als Differenz aus der Summe der anderen Legierungszusätze bestimmt. Nach dem Grundmetall folgen die Zeichen der Legierungszusätze jeweils mit der Angabe ihres Prozentgehaltes.

Đối với các hợp kim (phi sắt) thì ký hiệu hóa học của các kim loại thành phần và số phần trăm đều được ghi rõ theo thứ tự từ nhiều đến ít, kim loại chính được ghi đầu tiên nhưng không ghi số phần trăm hàm lượng mà được tính bằng sai biệt từ tổng số các thành phần hợp kim khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Stühle im Saal reihen weise benummem

đánh sô' các ghế ngồi trong phòng theo từng hàng.

die Seiten eines Buches beziffern

đárih. số trang một quyển sách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benummern /(sw. V.; hat)/

đánh số; ghi số (nummerieren);

đánh sô' các ghế ngồi trong phòng theo từng hàng. : die Stühle im Saal reihen weise benummem

beziffern /[bo’tsifarn] (sw. V.; hat)/

đánh số; ghi số (nummerieren);

đárih. số trang một quyển sách. : die Seiten eines Buches beziffern

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ghi SỐ

chiffrieren vi