TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được coi là

được coi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xem là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được liệt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tiếng là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi tiếng là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được công nhận là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đánh giá là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được kể vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược công nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt... vào hạng xép... vào loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được kê vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông cậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được coi là

putativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Weiterhin gilt in bestimmten Bereichen der Rechtsrahmen der Europäischen Union, wie er im Folgenden für die grüne Gentechnik beschrieben wird.

Hơn nữa, trong một số lĩnh vực được coi là trong khuôn khổ pháp lý của Liên minh châu Âu, được trình bày cho kỹ thuật di truyền xanh (green Genetic Engineering) như sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die DIN EN ISO ist eine Europäische Norm, die in eine internationale Norm unverändert übernommen wurde und deren deutsche Fassung den Status einer deutschen Norm hat.

DIN EN ISO là tiêu chuẩn của châu Âu, không thay đổi gì khi trở thành tiêu chuẩn quốc tế và phiên bản tiếng Đức được coi là chuẩn Đức.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Nietverbindungen zählen zu den unlösbaren Verbindungen und finden vorwiegend im Leichtmetallbau, wie z. B. im Flugzeugbau, Anwendung.

Mối ghép bằng đinh tán được coi là kết nối không tháo rời được và thường dùng trong thiết kế kim loại nhẹ, thí dụ như chế tạo máy bay.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Laufe der Zeit haben die Menschen vergessen, warum höher als besser gilt.

Theo thời gian, con người ta quên mất lí do tại sao ở cao hơn lại được coi là tốt hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In time, people have forgotten the reason why higher is better.

Theo thời gian, con người ta quên mất lí do tại sao ở cao hơn lại được coi là tốt hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -n zu seinen Freunden zählen

liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von

eins bis hundert zählen

đếm từ một đén một trăm;

er kann nicht bis drei zählen

nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3.

zu ị -s Freunden zählen

được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie könnte für schön gelten, wenn...

CÔ ta có thể được xem là đẹp, nếu như....

er zählt zu den bedeutendsten Autoren seiner Zeit

ông ấy được liệt vào số những tác giả nổi tiếng nhất trong thời đại của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zählen /I vt/

1. đếm, tính toán; das Volk - kiểm tra dân số; 2. đếm, tính, đếm được; das fünfzig Millionen zählende Volk dân tộc năm mươi triệu ngưòi; er zählt sechzig Jahre ông ắy 60 tuổi; 3. được coi là, được xem là, dược công nhận là; 4. (zu D) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, liệt... vào hạng [hàng, loại, só] xép... vào loại [hạng, hàng, số]; j -n zu seinen Freunden zählen liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von eins bis hundert zählen đếm từ một đén một trăm; er kann nicht bis drei zählen nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3. (nach D) kéo dài, diễn ra; 4. (zu D, unter A) được coi là, được xem là, dược công nhận là, được liệt vào, được xếp vào, được kê vào; zu ị -s Freunden zählen được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5. (auf A) hi vọng, trông mong, trông cậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

putativ /[puta'ti:f] (Adj.) (Rechtsspr.)/

giả định; được coi là (vermeintlich);

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

có tiếng là; nổi tiếng là; được coi là; được xem là; được công nhận là; được đánh giá là;

CÔ ta có thể được xem là đẹp, nếu như.... : sie könnte für schön gelten, wenn...

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

được coi là; được xem là; được công nhận là; được liệt vào; được xếp vào; được kể vào; thuộc về (rechnen);

ông ấy được liệt vào số những tác giả nổi tiếng nhất trong thời đại của mình. : er zählt zu den bedeutendsten Autoren seiner Zeit