Việt
có tiếng là
nổi tiếng là
được coi là
được xem là
được công nhận là
được đánh giá là
Đức
gelten
Ergibt sich über eine bestimmte Anzahl von wiederholenden Funktionsprüfungen ein plausibler Wert, so wird das Tankentlüftungssystem als funktionsfähig bewertet.
Sau một số lần kiểm tra nhất định, nếu kết quả đạt được là hợp lý thì hệ thống thông hơi thùng nhiên liệu được đánh giá là hoạt động đúng chức năng.
Das hängt u. a. damit zusammen, dass möglichst nur solche Mikroorganismen eingesetzt werden, die den Status „Generell als sicher angesehen“ besitzen.
Sự kiện này liên quan đến các đòi hỏi về tính an toàn cao, vì chỉ có vi sinh vật được đánh giá “là an toàn” mới được sử dụng.
In Deutschland ist die Gewässergüte trotz aller Fortschritte bei der Wasserreinhaltung stellenweise als kritisch zu beurteilen, und die Trinkwasseraufbereitung erfordert einen immer größeren Aufwand (Seite 285).
Bất chấp mọi tiến bộ trong việc giữ sạch nước, chất lượng môi trường nước ở Đức trong chừng mực phải được đánh giá là có vấn đề, và việc xử lý nước đòi hỏi ngày càng nhiều công sức, tiền bạc hơn (trang 285).
sie könnte für schön gelten, wenn...
CÔ ta có thể được xem là đẹp, nếu như....
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
có tiếng là; nổi tiếng là; được coi là; được xem là; được công nhận là; được đánh giá là;
CÔ ta có thể được xem là đẹp, nếu như.... : sie könnte für schön gelten, wenn...